Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng
Tên chương trình : Kỹ thuật tuyển khoáng
3. Tiến trình Đào tạo Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng

Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Kỹ thuật tuyển khoáng (Mineral Engineering)
Mã ngành : 52520607
Loại hình đào tạo : Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo Đại học ngành Kỹ thuật tuyển khoáng người kỹ sư công nghệ có đủ phẩm chất chính trị, yêu nghề, có kiến thức tốt về chuyên ngành tuyển khoáng để đảm nhận các công việc liên quan đến lĩnh vực tuyển khoáng như: vận hành quy trình công nghệ xưởng tuyển, thiết kế xưởng tuyển khoáng, vận hành thiết bị tuyển khoáng, điều chỉnh các chỉ tiêu công nghệ đảm bảo yêu cầu sản xuất, giám định khối lượng, chất lượng sản phẩm tuyển, tư vấn về vấn đề khai thác, chế biến khoáng sản, có khả năng tiếp nhận, triển khai và chuyển giao công nghệ, tổ chức, quản lý và chỉ đạo sản xuất trong các doanh nghiệp.
2. Nội dung chương trình:
Ngành đào tạo : Kỹ thuật tuyển khoáng (Mineral Engineering)
Mã ngành : 52520607
Loại hình đào tạo : Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo Đại học ngành Kỹ thuật tuyển khoáng người kỹ sư công nghệ có đủ phẩm chất chính trị, yêu nghề, có kiến thức tốt về chuyên ngành tuyển khoáng để đảm nhận các công việc liên quan đến lĩnh vực tuyển khoáng như: vận hành quy trình công nghệ xưởng tuyển, thiết kế xưởng tuyển khoáng, vận hành thiết bị tuyển khoáng, điều chỉnh các chỉ tiêu công nghệ đảm bảo yêu cầu sản xuất, giám định khối lượng, chất lượng sản phẩm tuyển, tư vấn về vấn đề khai thác, chế biến khoáng sản, có khả năng tiếp nhận, triển khai và chuyển giao công nghệ, tổ chức, quản lý và chỉ đạo sản xuất trong các doanh nghiệp.
2. Nội dung chương trình:
TT | MÃ | HỌC PHẦN | TÍN CHỈ | ||
TS | LT | TH | |||
2.1 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 54 | 52 | 2 | |
2.1.1 | Lý luận Mac- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh | 10 | 10 | 0 | |
1 | 02CHINHTRI101 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin | 5 | 5 | 0 |
2 | 02CHINHTRI201 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 3 | 0 |
3 | 02CHINHTRI301 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 0 |
2.1.2 | Khoa học xã hội và nhân văn | 8 | 8 | 0 | |
2.1.2.1 | Phần bắt buộc | 4 | 4 | 0 | |
4 | 02LUAT101 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | 0 |
5 | 02KINHTE100 | Kinh tế học đại cương | 2 | 2 | 0 |
2.1.2.2 | Phần tự chọn (Chọn 2 trong 5 học phần sau) | 4 | 4 | 0 | |
6 | 02KHXH101 | Nhập môn logic học | 2 | 2 | 0 |
7 | 02KHXH103 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | 2 | 2 | 0 |
8 | 02KHXH102 | Nhập môn xã hội học | 2 | 2 | 0 |
9 | 02KHXH104 | Tâm lý học đại cương | 2 | 2 | 0 |
10 | Văn hoá kinh tế | 2 | 2 | 0 | |
2.1.3 | Ngoại ngữ | 11 | 11 | 0 | |
11 | 02TANH101 | Tiếng Anh cơ bản 1 | 4 | 4 | 0 |
12 | 02TANH102 | Tiếng Anh cơ bản 2 | 4 | 4 | 0 |
13 | Tiếng Anh chuyên ngành | 3 | 3 | 0 | |
2.1.4 | Toán học - Tin học -Khoa học tự nhiên-Môi trường | 25 | 23 | 2 | |
2.1.4.1 | Phần bắt buộc | 21 | 19 | 2 | |
14 | 02TOAN101 | Toán cao cấp 1 | 3 | 3 | 0 |
15 | 02TOAN202 | Toán cao cấp 2 | 3 | 3 | 0 |
16 | 02VATLY101 | Vật lý đại cương | 4 | 3 | 1 |
17 | 02HOAHOC101 | Hóa đại cương | 2 | 2 | 0 |
18 | 02TINHOC101 | Nhập môn tin học | 3 | 2 | 1 |
19 | 02LOTHIEN141 | Môi trường công nghiệp | 3 | 3 | 0 |
20 | 02DIEN101 | Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả | 3 | 3 | 0 |
2.1.4.2 | Phần tự chọn (Chọn 2 trong 5 học phần sau) | 4 | 4 | 0 | |
21 | 02TOAN220 | Xác suất thống kê | 2 | 2 | 0 |
22 | 02TOAN231 | Phương pháp tính | 2 | 2 | 0 |
23 | 02TINHOC202 | Tin học văn phòng | 2 | 2 | 0 |
24 | 02hoahoc210 | Hoá hữu cơ | 2 | 2 | 0 |
25 | 02hoahoc220 | Hoá lý- hoá keo | 2 | 2 | 0 |
26 | 02THEDUC101 | Giáo dục thể chất | 3 | ||
27 | Giáo dục quốc phòng | 165 tiết | |||
2.2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 86 | 59 | 27 | |
2.2.1 | Kiến thức cơ sở ngành | 30 | 23 | 1 | |
2.2.1.1 | Phần bắt buộc | 30 | 23 | 1 | |
28 | 02KYTHUAT100 | Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật | 3 | 3 | 0 |
29 | 02KYTHUAT101 | Cơ lý thuyết | 2 | 2 | 0 |
30 | 02KYTHUAT102 | Sức bền vật liệu | 2 | 2 | 0 |
31 | 02maymo310 | Cung cấp nước và khí | 2 | 2 | 0 |
32 | 02maymo310 | Nguyên lý máy- Chi tiết máy | 2 | 2 | 0 |
33 | 02dien290 | Điện khí hóa xí nghiệp | 3 | 3 | 0 |
34 | 02dientu201 | Kỹ thuật điện - điện tử | 2 | 2 | 0 |
35 | 02maymo201 | Thuỷ lực | 2 | 2 | 0 |
36 | 02hoahoc230 | Hoá phân tích | 3 | 2 | 1 |
37 | 02diachat101 | Tinh thể khoáng vật- Khoáng sàng học | 3 | 3 | 0 |
38 | 02tkhoang211 | Cơ sở luyện kim | 2 | 2 | 0 |
39 | 02kinhte210 | Kinh tế tổ chức | 2 | 2 | 0 |
40 | 02tkhoang312 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 2 | 2 | 0 |
2.2.2 | Kiến thức ngành | 56 | 30 | 26 | |
2.2.2.1 | Phần bắt buộc | 46 | 28 | 18 | |
41 | 02tkhoang320 | Chuẩn bị khoáng sản | 3 | 3 | 0 |
42 | 02tkhoang321 | Đồ án Chuẩn bị khoáng sản | 1 | 0 | 1 |
43 | 02tkhoang330 | Tuyển trọng lực | 2 | 2 | 0 |
44 | 02tkhoang430 | Đồ án tuyển trọng lực | 1 | 0 | 1 |
45 | 02tkhoang432 | An toàn - môi trường nhà máy tuyển | 3 | 3 | 0 |
46 | 02tkhoang333 | Tuyển từ - tuyển điện và các phương pháp tuyển đặc biệt khác | 3 | 3 | 0 |
47 | 02tkhoang334 | Tuyển nổi | 2 | 2 | 0 |
48 | 02tkhoang435 | Đồ án tuyển nổi | 1 | 0 | 1 |
49 | 02tkhoang436 | Máy tuyển khoáng | 3 | 3 | 0 |
50 | 02tkhoang437 | Lấy mẫu-Phân tích mẫu | 3 | 3 | 0 |
51 | 02tinhoc350 | Tin ứng dụng | 2 | 1 | 1 |
52 | 02tkhoang450 | Nghiên cứu tính khả tuyển | 2 | 2 | 0 |
53 | 02tdh380 | Tự động hoá quá trình tuyển khoáng | 3 | 3 | 0 |
54 | 02tkhoang351 | Thiết kế xưởng tuyển khoáng | 3 | 3 | 0 |
55 | 02tkhoang360 | Tham quan Xí nghiệp Tuyển khoáng | 1 | 0 | 1 |
56 | 02tkhoang361 | Thực tập tổng hợp tuyển khoáng | 6 | 0 | 6 |
57 | 02tkhoang462 | Thực tập sản xuất | 4 | 0 | 4 |
58 | 02tkhoang463 | Thực tập tốt nghiệp | 3 | 0 | 3 |
Phần tự chọn (Chọn 1 trong 4 học phần sau) | 2 | 2 | 0 | ||
59 | 02tkhoang340 | Chế biến khoáng sản | 2 | 2 | 0 |
60 | 02hamlo324 | Kỹ thuật khai thác | 2 | 2 | 0 |
61 | 02tkhoang341 | Thuỷ luyện | 2 | 2 | 0 |
62 | 02maymo320 | Vận tải - kho chứa | 2 | 2 | 0 |
63 | 02tkhoang342 | Nghiệp vụ giám định khối lượng sản phẩm | 2 | 2 | 0 |
64 | Khoá luận tốt nghiệp | 8 | 0 | 8 | |
KHỐI LƯỢNG TOÀN KHOÁ(TÍN CHỈ) | 140 | 111 | 29 |
3. Tiến trình Đào tạo Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng

- Các cấp ngành nghề đào tạo
- Ngành Kỹ thuật mỏ hầm lò
- Ngành Kỹ thuật mỏ lộ thiên
- Ngành Công nghệ Cơ điện Tuyển khoáng
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện
- Ngành Công nghệ Cơ điện mỏ
- Ngành Kế toán
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
- Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ hầm lò
- Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ lộ thiên
- Ngành Xây dựng Mỏ và Công trình ngầm
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện
- Ngành Cơ điện mỏ
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá
- Ngành Kế toán
- Ngành Quản trị kinh doanh
- Ngành Công nghệ Tuyển khoáng
- Ngành Cơ điện Tuyển khoáng
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Ngành Máy và Thiết bị mỏ
- Ngành Địa chất công trình - Địa chất thuỷ văn
- Ngành Công nghệ kỹ thuật trắc địa
- Ngành Công nghệ thông tin
- Tóm tắt nội dung các học phần
- Danh sách cán bộ quản lý và giảng viên trong nhà trường