Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Tên chương trình : Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
3.1 Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - Chuyên sâu theo hướng tự động hoá xí nghiệp công nghiệp

3.2 Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - Chuyên sâu theo hướng tự động hoá xí nghiệp mỏ

Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Automatic and Control engineering technology
Mã ngành : 52510303
Loại hình đào tạo : Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo:
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá trình độ đại học, nhằm trang bị cho người học có phẩm chất chính trị, đạo đức phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, hình thành năng lực:
- Ứng dụng các nguyên lý kỹ thuật để thiết kế qui trình công nghệ, tổ chức, quản lý quá trình gia công các hệ thống giám sát và điều khiển tự động trong công nghiệp.
- Vận hành, quản lý và xử lý sự cố các thiết bị và hệ thống tự động trong các xí nghiệp sản xuất, chế biến; trung tâm điều hành, dịch vụ, kinh doanh thiết bị tự động.
- Cải tiến, cập nhật hoá công nghệ tự động và biết sáng tạo ra việc làm cho cá nhân và tập thể.
- Sau khi tốt nghiệp, những kỹ sư Công nghệ Tự động có thể đảm nhiệm các công việc tại các cơ sở sản xuất, dịch vụ, kinh doanh, đào tạo, nghiên cứu và có khả năng tiếp tục học tập nâng cao trình độ.
2. Nội dung chương trình
Ngành đào tạo : Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Automatic and Control engineering technology
Mã ngành : 52510303
Loại hình đào tạo : Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo:
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá trình độ đại học, nhằm trang bị cho người học có phẩm chất chính trị, đạo đức phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, hình thành năng lực:
- Ứng dụng các nguyên lý kỹ thuật để thiết kế qui trình công nghệ, tổ chức, quản lý quá trình gia công các hệ thống giám sát và điều khiển tự động trong công nghiệp.
- Vận hành, quản lý và xử lý sự cố các thiết bị và hệ thống tự động trong các xí nghiệp sản xuất, chế biến; trung tâm điều hành, dịch vụ, kinh doanh thiết bị tự động.
- Cải tiến, cập nhật hoá công nghệ tự động và biết sáng tạo ra việc làm cho cá nhân và tập thể.
- Sau khi tốt nghiệp, những kỹ sư Công nghệ Tự động có thể đảm nhiệm các công việc tại các cơ sở sản xuất, dịch vụ, kinh doanh, đào tạo, nghiên cứu và có khả năng tiếp tục học tập nâng cao trình độ.
2. Nội dung chương trình
STT | MÃ HỌC PHẦN | HỌC PHẦN | TÍN CHỈ | ||
TS | LT | TH | |||
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 54 | 52 | 2 | ||
2.1.1 | Lý luận Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh | 10 | 10 | 0 | |
1 | 02CHINHTRI101 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin | 5 | 5 | 0 |
2 | 02CHINHTRI201 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 0 |
3 | 02CHINHTRI301 | Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam | 3 | 3 | 0 |
2.1.2 | Khoa học xã hội- Nhân văn | 8 | 8 | 0 | |
2.1.2.1 | Phần bắt buộc | 4 | 4 | 0 | |
4 | 02LUAT101 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | 0 |
5 | 02KHXH103 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | 2 | 2 | 0 |
2.1.2.2 | Phần tự chọn 1 (Chọn 2 trong 5 học phần sau) | 4 | 4 | 0 | |
6 | 02KHXH101 | Nhập môn Logic học | 2 | 2 | 0 |
7 | 02KHXH102 | Nhập môn xã hội học | 2 | 2 | 0 |
8 | 02KINHTE100 | Kinh tế học đại cương | 2 | 2 | 0 |
9 | 02KHXH104 | Tâm lý đại cương | 2 | 2 | 0 |
10 | 02KHXH105 | Văn hoá kinh doanh | 2 | 2 | 0 |
2.1.3 | Ngoại ngữ (Kể cả tiếng anh chuyên ngành) | 11 | 11 | 0 | |
11 | 02TANH101 | Tiếng anh cơ bản 1 | 4 | 4 | 0 |
12 | 02TANH102 | Tiếng anh cơ bản 2 | 4 | 4 | 0 |
13 | 02TANh348 | Tiếng anh chuyên ngành | 3 | 3 | 0 |
2.1.4 | Toán - Tin học- Khoa học tự nhiên- Môi trường | 25 | 23 | 2 | |
2.1.4.1 | Phần bắt buộc | 21 | 19 | 2 | |
14 | 02TOAN101 | Toán cao cấp 1 | 3 | 3 | 0 |
15 | 02TOAN202 | Toán cao cấp 2 | 3 | 3 | 0 |
16 | 02VATLY101 | Vật lý đại cương | 4 | 3 | 1 |
17 | 02HOAHOC101 | Hoá học đại cương | 2 | 2 | 0 |
18 | 02TINHOC101 | Nhập môn tin học | 3 | 2 | 1 |
19 | 02LOTHIEN141 | Môi trường công nghiệp | 3 | 3 | 0 |
20 | 02DIEN101 | Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả | 3 | 3 | 0 |
2.1.4.2 | Phần tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần sau) | 4 | 4 | 0 | |
21 | 02TOAN220 | Xác suất thống kê | 2 | 2 | 0 |
22 | 02TOAN231 | Quy hoạch tuyến tính | 2 | 2 | 0 |
23 | 02TOAN231 | Phương pháp tính | 2 | 2 | 0 |
24 | 02DIAly210 | Địa lý kinh tế | 2 | 2 | 0 |
25 | 02KINHTE203 | Kinh tế vi mô* | 2 | 2 | 0 |
26 | 02KINHTE103 | Kinh tế vĩ mô* | 2 | 2 | 0 |
2.1.5 | Giáo dục thể chất | 3 | 3 | 0 | |
2.1.6 | Giáo dục quốc phòng | 165 tiết | |||
2.2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 87 | |||
2.2.1 | | Kiến thức cơ sở ngành | 32 | 25 | 7 |
27 | 02DIENTU203 | Giải tích mạch điện | 5 | 4 | 1 |
28 | 02dien211 | Điện tử tương tự | 2 | 2 | 0 |
29 | 02dien220 | Điện tử số | 2 | 2 | 0 |
30 | 02dien230 | Đo lường điện - điện tử | 2 | 2 | 0 |
31 | 02dien231 | Thực tập đo lường, điện, điện tử | 4 | 0 | 4 |
32 | 02KYTHUAT100 | Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật | 3 | 2 | 1 |
33 | 02kthuat201 | Cơ lý thuyết | 2 | 2 | 0 |
34 | 02tdhoa200 | Cơ sở tự động hoá | 3 | 3 | 0 |
35 | 02tdhoa210 | Kỹ thuật cảm biến | 3 | 2 | 1 |
36 | 02maymo200 | Nguyên lý máy - Chi tiết máy | 2 | 2 | 0 |
37 | 02laptrinh201 | Kỹ thuật lập trình | 2 | 2 | 0 |
38 | 02dien442 | An toàn điện | 2 | 2 | 0 |
2.2.2 | Kiến thức ngành | 43 | 32 | 11 | |
2.2.2.1 | Phần bắt buộc | ||||
39 | 02tdhoa312 | Kỹ thuật điều khiển tự động | 2 | 2 | 0 |
40 | 02dien321 | Máy điện | 3 | 3 | 0 |
41 | 02tdhoa311 | Truyền động điện | 3 | 3 | 0 |
42 | 02dien | Thực máy điện - truyền động điện | 3 | 0 | 3 |
43 | 02tdhoa320 | Điều khiển quá trình, Đồ án điều khiển quá trình | 3 | 2 | 1 |
44 | 02tdhoa421 | Thực tập điều khiển quá trình | 4 | 0 | 4 |
45 | 02tdhoa320 | Vi xử lý-Vi điều khiển | 3 | 2 | 1 |
46 | 02tdhoa340 | Điện tử công suất | 2 | 2 | 0 |
A | Kiến thức chuyên sâu của ngành theo hướng tự động hoá xí nghiệp công nghiệp | 14 | 14 | 0 | |
47 | 02tdhoa442 | Trang bị điện và điện tử trên máy | 2 | 2 | 0 |
48 | 02dientu370 | Rô bốt công nghiệp | 2 | 2 | 0 |
49 | 02dientu372 | Thiết kế, chế tạo rô bốt công nghiệp | 3 | 1 | 2 |
50 | 02dien326 | Thiết bị điện | 2 | 2 | 0 |
51 | 02dien392 | Điện khí hoá xí nghiệp | 2 | 2 | 0 |
52 | 02tdhoa350 | Hệ thống điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu (SCADA) | 3 | 3 | 0 |
B | Kiến thức chuyên sâu của ngành theo hướng tự động hoá xí nghiệp mỏ | 13 | 13 | 0 | |
53 | 02dien352 | Thiết bị điện mỏ | 2 | 2 | 0 |
54 | 02dien391 | Điện khí hoá xí nghiệp mỏ | 2 | 2 | 0 |
55 | 02tdhoa481 | Tự động hoá quá trình sản xuất mỏ | 2 | 2 | 0 |
56 | 02tdhoa350 | Hệ thống điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu trong mỏ (SCADA) | 3 | 3 | 0 |
57 | 02hamlo324 | Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò | 2 | 2 | 0 |
58 | 02lothien321 | Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên | 2 | 2 | 0 |
2.2.2.2 | Phần tự chọn (3) | 6 | 6 | 0 | |
59 | 02tdhoa461 | Trí tuệ nhân tạo và hệ chuyên gia | 3 | 3 | 0 |
60 | 02dientu462 | Mạng truyền thông công nghiệp | 3 | 3 | 0 |
61 | 02tdhoa483 | Tự động hoá toà nhà | 3 | 3 | 0 |
62 | 02cokhi431 | Truyền động thuỷ lực và khí nén | 3 | 3 | 0 |
63 | 02dien440 | Kỹ thuật chiếu sáng | 3 | 3 | 0 |
64 | 02tdhoa462 | Lôgic mờ và mạng Nơron | 3 | 3 | 0 |
65 | 02tdhoa451 | Máy điều khiển theo chương trình số | 3 | 3 | 0 |
66 | 02dientu460 | Kỹ thuật truyền số liệu | 3 | 3 | 0 |
67 | 02dien446 | Bảo vệ rơle trong hệ thống điện mỏ | 3 | 3 | 0 |
68 | 02dien443 | An toàn mỏ | 3 | 3 | 0 |
Kiến thức ngành phụ: (17 tín chỉ cho ngành Quản trị kinh doanh) áp dụng với sinh viên không học các học phần tự chọn và làm đồ án tốt nghiệp | |||||
Phần bắt buộc | 14 | 12 | 2 | ||
69 | 02luat410 | Luật kinh tế | 2 | 2 | 0 |
70 | 02tke402 | Lý thuyết thống kê | 3 | 2 | 1 |
71 | 02ketoan402 | Nguyên lý kế toán | 3 | 2 | 1 |
72 | 02quantri420 | Quản trị tài chính doanh nghiệp | 3 | 3 | 0 |
73 | 02quantri410 | Quản trị kinh doanh thương mại và dịch vụ | 3 | 3 | 0 |
Phần tự chọn | 3 | 2 | 1 | ||
74 | 02mkting401 | Maket tinh căn bản | 3 | 2 | 1 |
75 | 02quantri420 | Quản trị văn phòng | 3 | 2 | 1 |
76 | 02quantri421 | Quản trị chi phí kinh doanh | 3 | 2 | 1 |
77 | 02ketoan410 | Kế toán tài chính | 3 | 2 | 1 |
2.3 | Thực tập và làm luận văn tốt nghiệp | 12 | 0 | 12 | |
78 | 02tdhoa490 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 0 | 5 |
79 | 02tdhoa491 | Khoá luận tốt nghiệp | 7 | 0 | 7 |
KHỐI LƯỢNG TOÀN KHOÁ(TÍN CHỈ) | 141 | 109 | 32 |
3.1 Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - Chuyên sâu theo hướng tự động hoá xí nghiệp công nghiệp

3.2 Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - Chuyên sâu theo hướng tự động hoá xí nghiệp mỏ

- Các cấp ngành nghề đào tạo
- Ngành Kỹ thuật mỏ hầm lò
- Ngành Kỹ thuật mỏ lộ thiên
- Ngành Công nghệ Cơ điện Tuyển khoáng
- Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện
- Ngành Công nghệ Cơ điện mỏ
- Ngành Kế toán
- Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ hầm lò
- Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ lộ thiên
- Ngành Xây dựng Mỏ và Công trình ngầm
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện
- Ngành Cơ điện mỏ
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá
- Ngành Kế toán
- Ngành Quản trị kinh doanh
- Ngành Công nghệ Tuyển khoáng
- Ngành Cơ điện Tuyển khoáng
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Ngành Máy và Thiết bị mỏ
- Ngành Địa chất công trình - Địa chất thuỷ văn
- Ngành Công nghệ kỹ thuật trắc địa
- Ngành Công nghệ thông tin
- Tóm tắt nội dung các học phần
- Danh sách cán bộ quản lý và giảng viên trong nhà trường