Ngành Kỹ thuật mỏ hầm lò
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Kỹ thuật mỏ hầm lò
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Kỹ thuật Mỏ (Mining engineering)
Mã ngành : 52520601
Loại hình đào tạo: Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo Kỹ sư ngành Kỹ thuật Mỏ chuyên ngành khai thác mỏ hầm lò trình độ đại học nhằm trang bị cho người học những kiến thức cơ bản để phát triển toàn diện, có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khoẻ đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ tổ quốc; Có kiến thức, năng lực thực hành nghề nghiệp.
- Có kiến thức cơ bản về hoa học cơ bản, khoa học tự nhiên và cơ sở chuyên ngành nhằm đáp ứng được việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
- Có kiến thức về quan trị doanh nghiệp để điều hành sản xuất trong doanh nghiệp mỏ.
- Có kiến thức chuyên sâu trong ngành kỹ thuật khai thác hầm lò.
- Vận dụng kiến thức cơ bản của công nghệ khai thác lộ thiên trong khai thác các mỏ nhỏ và các lộ vỉa.
- Có đủ kiến thức đáp ứng nhu cầu học tập bằng 2 trong cùng khối ngành.
2. Nội dung chương trình
3. Tiến trình Đào tạo Ngành Kỹ thuật mỏ hầm lò
Tên chương trình: Kỹ thuật mỏ hầm lò
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Kỹ thuật Mỏ (Mining engineering)
Mã ngành : 52520601
Loại hình đào tạo: Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo Kỹ sư ngành Kỹ thuật Mỏ chuyên ngành khai thác mỏ hầm lò trình độ đại học nhằm trang bị cho người học những kiến thức cơ bản để phát triển toàn diện, có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khoẻ đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ tổ quốc; Có kiến thức, năng lực thực hành nghề nghiệp.
- Có kiến thức cơ bản về hoa học cơ bản, khoa học tự nhiên và cơ sở chuyên ngành nhằm đáp ứng được việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
- Có kiến thức về quan trị doanh nghiệp để điều hành sản xuất trong doanh nghiệp mỏ.
- Có kiến thức chuyên sâu trong ngành kỹ thuật khai thác hầm lò.
- Vận dụng kiến thức cơ bản của công nghệ khai thác lộ thiên trong khai thác các mỏ nhỏ và các lộ vỉa.
- Có đủ kiến thức đáp ứng nhu cầu học tập bằng 2 trong cùng khối ngành.
2. Nội dung chương trình
STT | MÃ HỌC PHẦN | HỌC PHẦN | TÍN CHỈ | ||
TS | LT | TH | |||
2.1 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 54 | 52 | 2 | |
2.1.1 | Lý luận Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh | 10 | |||
1 | 02CHINHTRI101 | Những nguyên lý cơ bản của chủ Nghĩa Mác- Lênin | 5 | 5 | 0 |
2 | 02CHINHTRI201 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 0 |
3 | 02CHINHTRI301 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản VN | 3 | 3 | 0 |
2.1.2 | Khoa học xã hội – Nhân văn | 8 | |||
2.1.2.1 | Phần bắt buộc | ||||
4 | 02LUAT101 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | 0 |
5 | 02KINHTE100 | Kinh tế học đại cương | 2 | ||
2.1.2.2 | Phần tự chọn (chọn 2 trong 5 học phần sau) | 4 | 4 | ||
6 | 02KHXH101 | Nhập môn lôgic học | 2 | 2 | |
7 | 02KHXH102 | Nhập môn xã hội học | 2 | 2 | |
8 | 02KHXH103 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | 2 | 2 | |
9 | 02KHXH104 | Tâm lý đại cương | 2 | 2 | |
10 | 02KHXH105 | Văn hóa kinh doanh | 2 | 2 | |
2.1.3 | Ngoại ngữ (kể cả tiếng anh chuyên ngành) | 11 | 11 | ||
11 | 02TANH101 | Tiếng anh cơ bản 1 | 4 | 4 | 0 |
12 | 02TANH102 | Tiếng anh cơ bản 2 | 4 | 4 | 0 |
13 | 02TANH340 | Tiếng anh chuyên ngành | 3 | 3 | 0 |
2.1.4 | Toán học - Tin học - Khoa học tự nhiên - Môi trường | 25 | 23 | 2 | |
2.1.4.1 | Phần bắt buộc | 21 | 19 | 2 | |
14 | 02TOAN101 | Toán cao cấp 1 | 3 | 3 | 0 |
15 | 02TOAN202 | Toán cao cấp 2 | 3 | 3 | 0 |
16 | 02VATLY101 | Vật lý đại cương | 4 | 3 | 1 |
17 | 02HOAHOC101 | Hóa học đại cương | 2 | 2 | 0 |
18 | 02TINHOC101 | Nhập môn tin học | 3 | 2 | 1 |
19 | 02LOTHIEN141 | Môi trường công nghiệp | 3 | 3 | 0 |
20 | 02DIEN101 | Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả | 3 | 3 | 0 |
2.1.4.2 | Phần tự chọn (chọn 2 trong 4 học phần sau) | 4 | 4 | ||
21 | 02TOAN220 | Xác suất thống kê | 2 | 2 | 0 |
22 | 02TOAN231 | Quy hoạch tuyến tính | 2 | 2 | 0 |
23 | 02TINHOC202 | Tin học văn phòng | 2 | 2 | 0 |
24 | 02DIACHAT202 | Đại cương về trái đất | 2 | 2 | 0 |
25 | 02THEDUC101 | Giáo dục thể chất | 3 | ||
26 | Giáo dục quốc phòng | 165tiết | |||
2.2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 91 | 57 | 34 | |
2.2.1 | Kiến thức cơ sở ngành | 28 | 25 | 3 | |
27 | 02KTHUAT100 | Hình họa – Vẽ kỹ thuật | 3 | 3 | 0 |
28 | 02KTHUAT101 | Cơ lý thuyết | 2 | 2 | 0 |
29 | 02KTHUAT102 | Sức bền vật liệu | 2 | 2 | 0 |
30 | 02MAYMO100 | Nguyên lý máy – Chi tiết máy | 2 | 2 | 0 |
31 | 02DIENTU302 | Kỹ thuật điện – điện tử | 3 | 2 | 1 |
32 | 02COKHI401 | Thủy lực - Máy thủy khí | 3 | 3 | 0 |
33 | 02DIEN391 | Điện khí hóa xí nghiệp | 2 | 2 | 0 |
34 | 02TRACDIA101 | Trắc địa mỏ | 3 | 2 | 1 |
35 | 02DIACHAT | Địa chất mỏ | 3 | 2 | 1 |
36 | 02xdung300 | Cơ lý đá | 2 | 2 | 0 |
37 | 02quantri101 | Quản trị kinh doanh | 3 | 3 | 0 |
2.2.2 | Kiến thức ngành | 56 | 32 | 24 | |
Phần bắt buộc | 54 | 30 | 24 | ||
2.2.2.1 | Kiến thức chung của ngành | 26 | 21 | 5 | |
38 | 02hamlo301 | Vận tải mỏ | 3 | 3 | 0 |
39 | 02lothien330 | Khoan nổ mìn | 3 | 3 | 0 |
40 | 02lothien320 | Các quá trình sản xuất mỏ lộ thiên | 4 | 3 | 1 |
41 | 02lothien310 | Quy trình công nghệ và thiết kế mỏ lộ thiên | 4 | 3 | 1 |
42 | 02hamlo320 | Mở vỉa và khai thác hầm lò | 4 | 3 | 1 |
43 | 02hamlo321 | Công nghệ khai thác hầm lò | 3 | 3 | 0 |
44 | 02hamlo330 | Kỹ thuật thông gió và thoát nước mỏ | 3 | 2 | 1 |
45 | 02tinhoc340 | Tin học ứng dụng chuyên ngành | 2 | 1 | 1 |
2.2.2.1 | Kiến thức chuyên ngành khai thác hầm lò | 28 | 9 | 19 | |
46 | 02xaydung410 | Đào chống lò + VLCNM | 4 | 3 | 1 |
47 | 02hamlo422 | Nguyên lý thiết kế mỏ hầm lò | 2 | 2 | 0 |
48 | 02cokhi401 | Thiết bị mỏ hầm lò | 2 | 2 | 0 |
49 | 02hamlo440 | An toàn mỏ hầm lò | 2 | 2 | 0 |
50 | 02hamlo460 | Thực tập sản xuất ở lò chuẩn bị | 5 | 0 | 5 |
51 | 02hamlo461 | Thực tập sản xuất ở lò chợ | 7 | 0 | 7 |
52 | 02hamlo462 | Thực tập kỹ thuật viên | 2 | 0 | 2 |
53 | 02hamlo463 | Thực tập tốt nghiệp | 4 | 0 | 4 |
Phần tự chọn (chọn 1 trong các học phần sau) | 2 | 2 | 0 | ||
54 | 02xdung411 | Mặt bằng sân công nghiệp | 2 | 2 | 0 |
55 | 02hamlo423 | Khai thác quặng bằng phương pháp hầm lò | 2 | 2 | 0 |
56 | 02tkhoang410 | Cơ sở tuyển khoáng | 2 | 2 | 0 |
57 | 02lothien452 | Thực tập kỹ thuật viên phòng kỹ thuật lộ liên | 2 | 2 | 0 |
58 | 02lothien411 | Thiết kế đường ôtô | 2 | 2 | 0 |
59 | 02hamlo470 | Khóa luận tốt nghiệp (đồ án tốt nghiệp) | 7 | 0 | 7 |
TỔNG TOÀN KHÓA (TÍN CHỈ) | 145 | 109 | 36 |
3. Tiến trình Đào tạo Ngành Kỹ thuật mỏ hầm lò

- Các cấp ngành nghề đào tạo
- Ngành Kỹ thuật mỏ lộ thiên
- Ngành Công nghệ Cơ điện Tuyển khoáng
- Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện
- Ngành Công nghệ Cơ điện mỏ
- Ngành Kế toán
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
- Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ hầm lò
- Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ lộ thiên
- Ngành Xây dựng Mỏ và Công trình ngầm
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện
- Ngành Cơ điện mỏ
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá
- Ngành Kế toán
- Ngành Quản trị kinh doanh
- Ngành Công nghệ Tuyển khoáng
- Ngành Cơ điện Tuyển khoáng
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Ngành Máy và Thiết bị mỏ
- Ngành Địa chất công trình - Địa chất thuỷ văn
- Ngành Công nghệ kỹ thuật trắc địa
- Ngành Công nghệ thông tin
- Tóm tắt nội dung các học phần
- Danh sách cán bộ quản lý và giảng viên trong nhà trường