Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện
Tên chương trình : Công nghệ Kỹ thuật điện
3.1 Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện - Chuyên sâu theo hướng công nghệ kỹ thuật điện công nghiệp

3. 2 Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện - Chuyên sâu theo hướng công nghệ kỹ thuật điện mỏ

Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
Electronic Engineering Technology
Mã ngành : 52510301
Hình thức đào tạo: Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật điện trình độ đại học nhằm trang bị cho người học những kiến thức cơ bản để phát triển toàn diện; có phẩm chất chính trị, đạo đức; có sức khỏe đáp ứng yêu cầu bảo vệ tổ quốc và có kiến thức, năng lực thực hành nghề nghiệp. Cụ thể là:
- Có trình độ, năng lực và kỹ năng thích ứng với các thay đổi nhanh chóng của công nghệ và yêu cầu học tập suốt đời;
- Có thể đảm nhận vị trí người chuyên trách trong trách nhiệm về điện ở các lĩnh vực công nghiệp khác nhau như: Phát dẫn điện, cung cấp điện, điện tử công nghiệp, truyền thông, sản xuất và sửa chữa thiết bị điện;
- Có khả năng giao tiếp và làm việc có hiệu quả theo nhóm;
Sau khi tốt nghiệp những kỹ sư công nghệ Kỹ thuật điện có thể đảm nhiệm các công việc tại các cơ sở chế tạo, sửa chữa, kinh doanh, đào tạo và nghiên cứu.
2. Nội dung chương trình
Ngành đào tạo : Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
Electronic Engineering Technology
Mã ngành : 52510301
Hình thức đào tạo: Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật điện trình độ đại học nhằm trang bị cho người học những kiến thức cơ bản để phát triển toàn diện; có phẩm chất chính trị, đạo đức; có sức khỏe đáp ứng yêu cầu bảo vệ tổ quốc và có kiến thức, năng lực thực hành nghề nghiệp. Cụ thể là:
- Có trình độ, năng lực và kỹ năng thích ứng với các thay đổi nhanh chóng của công nghệ và yêu cầu học tập suốt đời;
- Có thể đảm nhận vị trí người chuyên trách trong trách nhiệm về điện ở các lĩnh vực công nghiệp khác nhau như: Phát dẫn điện, cung cấp điện, điện tử công nghiệp, truyền thông, sản xuất và sửa chữa thiết bị điện;
- Có khả năng giao tiếp và làm việc có hiệu quả theo nhóm;
Sau khi tốt nghiệp những kỹ sư công nghệ Kỹ thuật điện có thể đảm nhiệm các công việc tại các cơ sở chế tạo, sửa chữa, kinh doanh, đào tạo và nghiên cứu.
2. Nội dung chương trình
STT | MÃ HỌC PHẦN | TÊN HỌC PHẦN | TÍN CHỈ | ||
TS | LT | TH | |||
2.1 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 54 | 52 | 2 | |
2.1.1 | Lý luận Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh | 10 | 10 | 0 | |
1 | 02CHINHTRI101 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin | 5 | 5 | 0 |
2 | 02CHINHTRI201 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 0 |
3 | 02CHINHTRI301 | Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam | 3 | 3 | 0 |
2.1.2 | Khoa học xã hội- Nhân văn | 8 | 8 | 0 | |
2.1.2.1 | Phần bắt buộc | 4 | 4 | 0 | |
4 | 02LUAT101 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | 0 |
5 | 02KHXH103 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | 2 | 2 | 0 |
2.1.2.2 | Phần tự chọn (Chọn 2 trong 5 học phần) | 4 | 4 | 0 | |
6 | 02KHXH101 | Nhập môn Logic học | 2 | 2 | 0 |
7 | 02KHXH102 | Nhập môn xã hội học | 2 | 2 | 0 |
8 | 02KINHTE100 | Kinh tế học đại cương | 2 | 2 | 0 |
9 | 02KHXH104 | Tâm lý đại cương | 2 | 2 | 0 |
10 | 02KHXH105 | Văn hoá kinh doanh | 2 | 2 | 0 |
2.1.3 | Ngoại ngữ (Kể cả tiếng anh chuyên ngành) | 11 | 11 | 0 | |
11 | 02TANH101 | Tiếng anh cơ bản 1 | 4 | 4 | 0 |
12 | 02TANH102 | Tiếng anh cơ bản 2 | 4 | 4 | 0 |
13 | 02TANH344 | Tiếng anh chuyên ngành | 3 | 3 | 0 |
2.1.4 | Toán – Tin học- Khoa học tự nhiên- Môi trường | 25 | 23 | 2 | |
2.1.4.1 | Phần bắt buộc | 21 | 19 | 2 | |
14 | 02TOAN101 | Toán cao cấp 1 | 3 | 3 | 0 |
15 | 02TOAN202 | Toán cao cấp 2 | 3 | 3 | 0 |
16 | 02VATLY101 | Vật lý đại cương | 4 | 3 | 1 |
17 | 02HOAHOC101 | Hoá học đại cương | 2 | 2 | 0 |
18 | 02TINHOC101 | Nhập môn tin học | 3 | 2 | 1 |
19 | 02LOTHIEN141 | Môi trường công nghiệp | 3 | 3 | 0 |
20 | 02DIEN101 | Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả | 3 | 3 | 0 |
2.1.4.2 | Phần tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần sau) | 4 | 4 | 0 | |
21 | 02TOAN220 | Xác suất thống kê | 2 | 2 | 0 |
22 | 02TOAN231 | Quy hoạch tuyến tính | 2 | 2 | 0 |
23 | 02TOAN230 | Phương pháp tính | 2 | 2 | 0 |
24 | 02DIALY210 | Địa lý kinh tế | 2 | 2 | 0 |
2.1.5 | 02THEDUC101 | Giáo dục thể chất | 3 | 3 | 0 |
2.1.6 | Giáo dục quốc phòng | 165t | |||
2.2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 86 | 48 | 38 | |
2.2.1 | Kiến thức cơ sở ngành | 25 | 18 | 7 | |
25 | 02KYTHUAT100 | Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật | 3 | 2 | 1 |
26 | 02KYTHUAT201 | Cơ lý thuyết | 2 | 2 | 0 |
27 | 02dientu103 | Giải tích mạch điện | 5 | 4 | 1 |
28 | 02dientu210 | Điện tử tương tự | 2 | 2 | 0 |
29 | 02dientu220 | Điện tử số | 2 | 2 | 0 |
30 | 02dientu230 | Đo lường điện – điện tử | 2 | 2 | 0 |
31 | 02laptrinh301 | Kỹ thuật lập trình | 2 | 2 | 0 |
32 | 02tdhoa301 | Cơ sở điều khiển tự động | 3 | 2 | 1 |
33 | 02dientu231 | Thực hành đo lường, điện, điện tử | 4 | 0 | 4 |
2.2.2 | Kiến thức ngành | 49 | 33 | 16 | |
2.2.2.1 | Phần bắt buộc | 29 | 20 | 9 | |
34 | 02dien321 | Máy điện | 3 | 3 | 0 |
35 | 02tdhoa311 | Truyền động điện | 3 | 3 | 0 |
36 | 02dien323 | Thực hành máy điện - truyền động điện | 2 | 0 | 2 |
37 | 02dien312 | Cung cấp điện, đồ án cung cấp điện | 4 | 3 | 1 |
38 | 02dien342 | An toàn điện | 2 | 2 | 0 |
39 | 02tdhoa330 | Vi xö lý- vi ®iÒu khiÓn | 3 | 2 | 1 |
40 | 02tdhoa440 | §iÖn tö c«ng suÊt | 2 | 2 | 0 |
41 | 02tdhoa320 | Điều khiển quá trình, Đồ án điều khiển quá trình | 3 | 2 | 1 |
42 | 02tdhoa321 | Thực tập điều khiển | 2 | 0 | 2 |
43 | 02dien325 | Thiết bị điện | 3 | 3 | 0 |
44 | 02dien327 | Thiết kế máy điện, thiết bị điện | 2 | 0 | 2 |
A | Chuyên sâu theo hướng CN kỹ thuật điện công nghiệp | 20 | 13 | 7 | |
Phần bắt buộc | 14 | 9 | 5 | ||
45 | 02dientu371 | Rô bôt công nghiệp | 2 | 2 | 0 |
46 | 02dien414 | Nhà máy điện và trạm biến áp | 3 | 3 | 0 |
47 | 02dien460 | Hệ thống điện | 3 | 2 | 1 |
48 | 02dien444 | Bảo vệ rơ le và tự động hóa | 3 | 2 | 1 |
49 | 02dien428 | Thực tập Thiết bị điện, chiếu sáng | 3 | 0 | 3 |
50 | Phần tự chọn (Chọn 2 trong 5 học phần sau) | 6 | 4 | 2 | |
51 | 02maytinh411 | Kỹ thuật máy tính và ghép nối | 3 | 2 | 1 |
52 | 02tdhoa450 | Hệ thống điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu (SCADA) | 3 | 3 | 0 |
53 | 02dien461 | Vận hành hệ thống điện | 3 | 3 | 0 |
54 | 02dien429 | Công nghệ chế tạo máy điện, thiết bị điện công nghiệp | 3 | 1 | 2 |
55 | 02dien470 | Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính (CAD) | 3 | 1 | 2 |
B | Chuyên sâu theo hướng công nghệ kỹ thuật điện mỏ | 20 | 14 | 6 | |
Phần bắt buộc | 14 | 8 | 6 | ||
56 | 02dien492 | Điện khí hoá xí nghiệp mỏ | 3 | 2 | 1 |
57 | 02dien446 | Bảo vệ rơle trong hệ thống điện mỏ | 3 | 2 | 1 |
58 | 02tdh482 | Tự động hoá quá trình sản xuất mỏ | 3 | 2 | 1 |
59 | 02dien451 | Thiết bị điện mỏ | 2 | 2 | 0 |
60 | 02dien484 | Thực tập thiết bị điện mỏ | 3 | 0 | 3 |
61 | Phần tự chọn (Chọn 2 trong 6 học phần sau) | 6 | 3 | 3 | |
62 | 02dien453 | Trang bị điện mỏ | 3 | 3 | 0 |
63 | 02dien485 | Thực tập máy điện | 3 | 0 | 3 |
64 | 02hamlo410 | Vận tải mỏ | 3 | 3 | 0 |
65 | 02cokhi450 | Bơm ép quạt | 3 | 3 | 0 |
66 | 02cokhi421 | Máy khai thác mỏ | 3 | 3 | 0 |
67 | 02dien450 | Công nghệ chế tạo máy điện, thiết bị điện mỏ | 3 | 1 | 2 |
C | Kiến thức ngành phụ: (17 tín chỉ cho ngành Quản trị kinh doanh) áp dụng với sinh viên không học các học phần tự chọn và làm đồ án tốt nghiệp | 17 | 14 | 3 | |
68 | Phần bắt buộc | 14 | 12 | 2 | |
69 | 02luat410 | Luật kinh tế | 2 | 2 | 0 |
70 | 02tke402 | Lý thuyết thống kê | 3 | 2 | 1 |
71 | 02ketoan402 | Nguyên lý kế toán | 3 | 2 | 1 |
72 | 02quantri420 | Quản trị tài chính doanh nghiệp | 3 | 3 | 0 |
73 | 02quantri410 | Quản trị kinh doanh thương mại và dịch vụ | 3 | 3 | 0 |
74 | Phần tự chọn (Chọn 1 trong 4 học phần sau) | 3 | 2 | 1 | |
75 | 02mkting401 | Maket tinh c¨n b¶n | 3 | 2 | 1 |
76 | 02quantri420 | Quản trị văn phòng | 3 | 2 | 1 |
77 | 02quantri421 | Quản trị chi phí kinh doanh | 3 | 2 | 1 |
78 | 02ketoan410 | Kế toán tài chính | 3 | 2 | 1 |
2.2.3 | Thực tập tốt nghiệp và làm khoá luận tốt nghiệp | 12 | 0 | 12 | |
79 | 02dien481 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 0 | 5 |
80 | 02dien482 | Khoá luận tốt nghiệp | 7 | 0 | 7 |
KHỐI LƯỢNG TOÀN KHOÁ (TÍN CHỈ) | 140 | 100 | 40 |
3.1 Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện - Chuyên sâu theo hướng công nghệ kỹ thuật điện công nghiệp

3. 2 Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện - Chuyên sâu theo hướng công nghệ kỹ thuật điện mỏ

- Các cấp ngành nghề đào tạo
- Ngành Kỹ thuật mỏ hầm lò
- Ngành Kỹ thuật mỏ lộ thiên
- Ngành Công nghệ Cơ điện Tuyển khoáng
- Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử
- Ngành Công nghệ Cơ điện mỏ
- Ngành Kế toán
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
- Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ hầm lò
- Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ lộ thiên
- Ngành Xây dựng Mỏ và Công trình ngầm
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện
- Ngành Cơ điện mỏ
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá
- Ngành Kế toán
- Ngành Quản trị kinh doanh
- Ngành Công nghệ Tuyển khoáng
- Ngành Cơ điện Tuyển khoáng
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Ngành Máy và Thiết bị mỏ
- Ngành Địa chất công trình - Địa chất thuỷ văn
- Ngành Công nghệ kỹ thuật trắc địa
- Ngành Công nghệ thông tin
- Tóm tắt nội dung các học phần
- Danh sách cán bộ quản lý và giảng viên trong nhà trường