Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện

Tên chương trình :       Công nghệ Kỹ thuật điện
Trình độ đào tạo  :        Đại học
Ngành đào tạo      :       Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
                                        Electronic Engineering Technology
Mã ngành              :        52510301
Hình thức đào tạo:        Chính quy          
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật điện trình độ đại học nhằm trang bị cho người học những kiến thức cơ bản để phát triển toàn diện; có phẩm chất chính trị, đạo đức; có sức khỏe đáp ứng yêu cầu bảo vệ tổ quốc và có kiến thức, năng lực thực hành nghề nghiệp. Cụ thể là:
   - Có trình độ, năng lực và kỹ năng thích ứng với các thay đổi nhanh chóng của công nghệ và yêu cầu học tập suốt đời;
   - Có thể đảm nhận vị trí người chuyên trách trong trách nhiệm về điện ở các lĩnh vực công nghiệp khác nhau như: Phát dẫn điện, cung cấp điện, điện tử công nghiệp, truyền thông, sản xuất và sửa chữa thiết bị điện;
   - Có khả năng giao tiếp và làm việc có hiệu quả theo nhóm;
Sau khi tốt nghiệp những kỹ sư công nghệ Kỹ thuật điện có thể đảm nhiệm các công việc tại các cơ sở chế tạo, sửa chữa, kinh doanh, đào tạo và nghiên cứu.
2. Nội dung chương trình
STT MÃ HỌC PHẦN TÊN HỌC PHẦN TÍN CHỈ
TS LT TH
2.1 KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 54 52 2
2.1.1   Lý luận Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh 10 10 0
1 02CHINHTRI101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 5 5 0
2 02CHINHTRI201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 0
3 02CHINHTRI301 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 3 3 0
2.1.2   Khoa học xã hội- Nhân văn 8 8 0
2.1.2.1   Phần bắt buộc 4 4 0
4 02LUAT101 Pháp luật đại cương 2 2 0
5 02KHXH103 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 0
2.1.2.2   Phần tự chọn (Chọn 2 trong 5 học phần) 4 4 0
6 02KHXH101 Nhập môn Logic học 2 2 0
7 02KHXH102 Nhập môn xã hội học 2 2 0
8 02KINHTE100 Kinh tế học đại cương 2 2 0
9 02KHXH104 Tâm lý đại cương 2 2 0
10 02KHXH105 Văn hoá kinh doanh 2 2 0
2.1.3   Ngoại ngữ (Kể cả tiếng anh chuyên ngành) 11 11 0
11 02TANH101 Tiếng anh cơ bản 1 4 4 0
12 02TANH102 Tiếng anh cơ bản 2 4 4 0
13 02TANH344 Tiếng anh chuyên ngành 3 3 0
2.1.4   Toán – Tin học- Khoa học tự nhiên- Môi trường 25 23 2
2.1.4.1   Phần bắt buộc 21 19 2
14 02TOAN101 Toán cao cấp 1 3 3 0
15 02TOAN202 Toán cao cấp 2 3 3 0
16 02VATLY101 Vật lý đại cương 4 3 1
17 02HOAHOC101 Hoá học đại cương 2 2 0
18 02TINHOC101 Nhập môn tin học 3 2 1
19 02LOTHIEN141 Môi trường công nghiệp 3 3 0
20 02DIEN101 Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả 3 3 0
2.1.4.2   Phần tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần sau) 4 4 0
21 02TOAN220 Xác suất thống kê 2 2 0
22 02TOAN231 Quy hoạch tuyến tính 2 2 0
23 02TOAN230 Phương pháp tính 2 2 0
24 02DIALY210 Địa lý kinh tế 2 2 0
2.1.5 02THEDUC101 Giáo dục thể chất 3 3 0
2.1.6   Giáo dục quốc phòng 165t
2.2   KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 86 48 38
2.2.1   Kiến thức cơ sở ngành 25 18 7
25 02KYTHUAT100 Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật 3 2 1
26 02KYTHUAT201 Cơ lý thuyết 2 2 0
27 02dientu103 Giải tích mạch điện 5 4 1
28 02dientu210 Điện tử tương tự 2 2 0
29 02dientu220 Điện tử số 2 2 0
30 02dientu230 Đo lường điện – điện tử 2 2 0
31 02laptrinh301 Kỹ thuật lập trình 2 2 0
32 02tdhoa301 Cơ sở điều khiển tự động 3 2 1
33 02dientu231 Thực hành đo lường, điện,  điện tử 4 0 4
2.2.2   Kiến thức ngành 49 33 16
2.2.2.1   Phần bắt buộc 29 20 9
34 02dien321 Máy điện 3 3 0
35 02tdhoa311 Truyền động điện 3 3 0
36 02dien323 Thực hành máy điện - truyền động điện 2 0 2
37 02dien312 Cung cấp điện, đồ án cung cấp điện 4 3 1
38 02dien342 An toàn điện 2 2 0
39 02tdhoa330 Vi xö lý- vi ®iÒu khiÓn 3 2 1
40 02tdhoa440 §iÖn tö c«ng suÊt 2 2 0
41 02tdhoa320 Điều khiển quá trình, Đồ án điều khiển quá trình 3 2 1
42 02tdhoa321 Thực tập điều khiển 2 0 2
43 02dien325 Thiết bị điện 3 3 0
44 02dien327 Thiết kế máy điện, thiết bị điện 2 0 2
A   Chuyên sâu theo hướng CN kỹ thuật điện công nghiệp 20 13 7
    Phần bắt buộc 14 9 5
45 02dientu371 Rô bôt công nghiệp 2 2 0
46 02dien414 Nhà máy điện và trạm biến áp 3 3 0
47 02dien460 Hệ thống điện 3 2 1
48 02dien444 Bảo vệ rơ le và tự động hóa 3 2 1
49 02dien428 Thực tập Thiết bị điện, chiếu sáng 3 0 3
50   Phần tự chọn (Chọn 2 trong 5  học phần sau) 6 4 2
51 02maytinh411 Kỹ thuật máy tính và ghép nối 3 2 1
52 02tdhoa450 Hệ thống điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu (SCADA) 3 3 0
53 02dien461 Vận hành hệ thống điện 3 3 0
54 02dien429 Công nghệ chế tạo máy điện, thiết bị điện công nghiệp 3 1 2
55 02dien470 Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính (CAD) 3 1 2
B   Chuyên sâu theo hướng công nghệ kỹ thuật điện mỏ 20 14 6
    Phần bắt buộc 14 8 6
56 02dien492  Điện khí hoá xí nghiệp mỏ 3 2 1
57 02dien446 Bảo vệ rơle trong hệ thống điện mỏ 3 2 1
58 02tdh482 Tự động hoá quá trình sản xuất mỏ 3 2 1
59 02dien451 Thiết bị điện mỏ 2 2 0
60 02dien484 Thực tập thiết bị điện mỏ 3 0 3
61   Phần tự chọn (Chọn 2 trong 6  học phần sau) 6 3 3
62 02dien453 Trang bị điện mỏ 3 3 0
63 02dien485 Thực tập máy điện 3 0 3
64 02hamlo410 Vận tải mỏ 3 3 0
65 02cokhi450 Bơm ép quạt 3 3 0
66 02cokhi421 Máy khai thác mỏ 3 3 0
67 02dien450 Công nghệ chế tạo máy điện, thiết bị điện mỏ 3 1 2
C   Kiến thức ngành phụ: (17 tín chỉ cho ngành Quản trị kinh doanh) áp dụng với sinh viên không học các học phần tự chọn và làm đồ án tốt nghiệp 17 14 3
68   Phần bắt buộc 14 12 2
69 02luat410 Luật kinh tế 2 2 0
70 02tke402 Lý thuyết thống kê 3 2 1
71 02ketoan402 Nguyên lý kế toán 3 2 1
72 02quantri420 Quản trị tài chính doanh nghiệp 3 3 0
73 02quantri410 Quản trị kinh doanh thương mại và dịch vụ 3 3 0
74   Phần tự chọn (Chọn 1 trong 4  học phần sau) 3 2 1
75 02mkting401 Maket tinh c¨n b¶n 3 2 1
76 02quantri420 Quản trị văn phòng 3 2 1
77 02quantri421 Quản trị chi phí kinh doanh 3 2 1
78 02ketoan410 Kế toán tài chính 3 2 1
2.2.3   Thực tập tốt nghiệp và làm khoá luận tốt nghiệp 12 0 12
79 02dien481 Thực tập tốt nghiệp 5 0 5
80 02dien482 Khoá luận tốt nghiệp 7 0 7
KHỐI LƯỢNG TOÀN KHOÁ (TÍN CHỈ) 140 100 40
 
 

3.1 Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện - Chuyên sâu theo hướng công nghệ kỹ thuật điện công nghiệp



3. 2 Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện - Chuyên sâu theo hướng công nghệ kỹ thuật điện mỏ