Ngành Công nghệ Cơ điện Tuyển khoáng
Tên chương trình : Công nghệ Cơ điện Tuyển khoáng
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
(Electrical Electronic Engineering Technology)
Mã ngành : 52510301
Loại hình đào tạo : Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo bậc Đại học chuyên ngành Cơ điện tuyển khoáng người kỹ sư công nghệ có đủ phẩm chất chính trị, yêu nghề, có kiến thức tốt về chuyên ngành Cơ điện tuyển khoáng để đảm nhận các công việc liên quan đến lĩnh vực Cơ điện tuyển khoáng như: xây dựng quy trình vận hành công nghệ xưởng tuyển, lắp đặt, quản lý, vận hành thiết bị, lập quy trình bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trong nhà máy tuyển, giám định chất lượng sản phẩm tuyển, tư vấn về vấn đề khai thác, chế biến khoáng sản, có khả năng học tập nâng cao trình độ và nghiên cứu khoa học, tổ chức, quản lý và chỉ đạo sản xuất trong các doanh nghiệp.
Sau khi tốt nghiệp người kỹ sư Cơ điện tuyển khoáng đảm nhiệm các công việc tại các Nhà máy Tuyển khoáng; các công trường, phân xưởng, các cơ sở sản xuất, chế biến khoáng sản, các cơ sở kinh doanh thiết bị tuyển, các cơ sở đào tạo và nghiên cứu về Tuyển khoáng.
2. Nội dung chương trình:
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
(Electrical Electronic Engineering Technology)
Mã ngành : 52510301
Loại hình đào tạo : Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo bậc Đại học chuyên ngành Cơ điện tuyển khoáng người kỹ sư công nghệ có đủ phẩm chất chính trị, yêu nghề, có kiến thức tốt về chuyên ngành Cơ điện tuyển khoáng để đảm nhận các công việc liên quan đến lĩnh vực Cơ điện tuyển khoáng như: xây dựng quy trình vận hành công nghệ xưởng tuyển, lắp đặt, quản lý, vận hành thiết bị, lập quy trình bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trong nhà máy tuyển, giám định chất lượng sản phẩm tuyển, tư vấn về vấn đề khai thác, chế biến khoáng sản, có khả năng học tập nâng cao trình độ và nghiên cứu khoa học, tổ chức, quản lý và chỉ đạo sản xuất trong các doanh nghiệp.
Sau khi tốt nghiệp người kỹ sư Cơ điện tuyển khoáng đảm nhiệm các công việc tại các Nhà máy Tuyển khoáng; các công trường, phân xưởng, các cơ sở sản xuất, chế biến khoáng sản, các cơ sở kinh doanh thiết bị tuyển, các cơ sở đào tạo và nghiên cứu về Tuyển khoáng.
2. Nội dung chương trình:
TT | MÃ HỌC PHẦN | HỌC PHẦN | TÍN CHỈ | ||
TS | LT | TH | |||
2.1 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 54 | 52 | 2 | |
2.1.1 | Lý luận Mac- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh | 10 | 10 | 0 | |
1 | 02CHINHTRI101 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin | 5 | 5 | 0 |
2 | 02CHINHTRI201 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 3 | 0 |
3 | 02CHINHTRI301 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 0 |
2.1.2 | Khoa học xã hội và nhân văn | 4 | 0 | 0 | |
2.1.2.1 | Phần bắt buộc | 2 | 0 | 0 | |
4 | 02LUAT101 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | 0 |
5 | 02KINHTE100 | Kinh tế học đại cương | 2 | 2 | 0 |
2.1.2.2 | Phần tự chọn (Chọn 2 trong 5 học phần sau) | 4 | 0 | 0 | |
6 | 02KHXH101 | Nhập môn Logic học | 2 | 2 | 0 |
7 | 02KHXH102 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | 2 | 2 | 0 |
8 | 02KHXH103 | Nhập môn xã hội học | 2 | 2 | 0 |
9 | 02KHXH104 | Tâm lý đại cương | 2 | 2 | 0 |
10 | 02KHXH105 | Văn hoá kinh doanh | 2 | 2 | 0 |
2.1.3 | Ngoại ngữ | 11 | 11 | 0 | |
11 | 02TANH101 | Tiếng Anh cơ bản 1 | 4 | 4 | 0 |
12 | 02TANH102 | Tiếng Anh cơ bản 2 | 4 | 4 | 0 |
13 | 02TANH347 | Tiếng Anh chuyên ngành | 3 | 3 | 0 |
2.1.4 | Toán học - Tin học - khoa học tự nhiên- Môi trường | 25 | 23 | 2 | |
2.1.4.1 | Phần bắt buộc | 21 | 19 | 2 | |
14 | 02TOAN101 | Toán cao cấp 1 | 3 | 3 | 0 |
15 | 02TOAN202 | Toán cao cấp 2 | 3 | 3 | 0 |
16 | 02VATLY101 | Vật lý đại cương | 4 | 3 | 1 |
17 | 02HOAHOC101 | Hóa đại cương | 2 | 2 | 0 |
18 | 02TINHOC101 | Nhập môn tin học | 3 | 2 | 1 |
19 | 02LOTHIEN141 | Môi trường công nghiệp | 3 | 3 | 0 |
20 | 02DIEN101 | Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả | 3 | 3 | 0 |
2.1.4.2 | Phần tự chọn(Chọn 2 trong 4 học phần sau) | 4 | 0 | 0 | |
21 | 02TOAN220 | Xác suất thống kê | 2 | 2 | 0 |
22 | 02TOAN231 | Phương pháp tính | 2 | 2 | 0 |
23 | 02TINHOC202 | Tin học văn phòng | 2 | 2 | 0 |
24 | 02DIAly210 | Địa lý kinh tế | 2 | 2 | 0 |
25 | 02THEDUC101 | Giáo dục thể chất | 3 | 0 | 0 |
26 | Giáo dục quốc phòng | 165t | |||
2.2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 86 | 55 | 31 | |
2.2.1 | Kiến thức cơ sở ngành | 20 | 19 | 1 | |
2.2.1.1 | Phần bắt buộc | 20 | 19 | 1 | |
27 | 02KYTHUAT100 | Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật | 3 | 3 | 0 |
28 | 02KYTHUAT101 | Cơ lý thuyết | 2 | 2 | 0 |
29 | 02KYTHUAT102 | Sức bền vật liệu | 2 | 2 | 0 |
30 | 02dientu103 | Giải tích mạch điện | 5 | 4 | 1 |
31 | 02dientu110 | Điện tử tương tự | 2 | 2 | 0 |
32 | 02MAYMO102 | Nguyên lý máy- chi tiết máy | 2 | 2 | 0 |
33 | 02maymo202 | Thuỷ lực - máy thuỷ khí trong nhà máy tuyển | 2 | 2 | 0 |
34 | 02dientu332 | Đo lường điện - điện tử | 2 | 2 | 0 |
2.2.2 | Kiến thức ngành | 58 | 36 | 22 | |
2.2.2.1 | Phần bắt buộc | 56 | 34 | 22 | |
34 | Truyền động điện | 2 | 2 | 0 | |
35 | 02tkhoang438 | Máy tuyển khoáng | 4 | 4 | 0 |
36 | Tự động hoá quá trình tuyển khoáng | 3 | 2 | 1 | |
37 | 02dien310 | Cung cấp điện nhà máy tuyển+ đồ án | 4 | 3 | 1 |
38 | 02dien322 | Máy điện | 2 | 2 | 0 |
39 | 02dien325 | Thiết bị điện | 3 | 3 | 0 |
40 | 02maymo320 | Vận tải- kho chứa | 2 | 2 | 0 |
41 | 02maymo480 | Thực tập cơ máy | 3 | 0 | 3 |
42 | 02dien483 | Thực tập máy điện- Thiết bị điện | 4 | 0 | 4 |
43 | 02tkhoang432 | An toàn- Môi trường nhà máy tuyển | 2 | 2 | 0 |
44 | 02dien320 | Trang bị điện cho xưởng tuyển khoáng | 2 | 2 | 0 |
45 | 02tinhoc360 | Tin ứng dụng | 2 | 1 | 1 |
46 | 02tkhoang364 | Tham quan Xí nghiệp Tuyển khoáng | 1 | 0 | 1 |
47 | 02tkhoang465 | Thực tập sản xuất | 4 | 0 | 4 |
48 | 02tkhoang466 | Thực tập tốt nghiệp | 3 | 0 | 3 |
49 | 02tkhoang320 | Chuẩn bị khoáng sản | 3 | 3 | 0 |
50 | 02tkhoang343 | Kỹ thuật tuyển | 3 | 3 | 0 |
51 | 02tkhoang437 | Lấy mẫu-Phân tích mẫu | 3 | 3 | 0 |
52 | 02tkhoang342 | Nghiệp vụ giám định khối lượng sản phẩm | 2 | 2 | 0 |
53 | 02tkhoang467 | Thực tập tổng hợp kỹ thuật tuyển khoáng | 4 | 0 | 4 |
2.2.2.2 | Phần tự chọn(Chọn một trong năm học phần sau) | 2 | 2 | 0 | |
54 | 02dien341 | Bảo vệ rơ le | 2 | 2 | 0 |
55 | 02maymo430 | Công nghệ sửa chữa phục hồi chi tiết | 2 | 2 | 0 |
56 | 02tkhoang412 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 2 | 2 | 0 |
57 | 02tkhoang440 | Chế biến khoáng sản | 2 | 2 | 0 |
58 | 02dien400 | Vật liệu điện | 2 | 2 | 0 |
59 | Khoá luận tốt nghiệp | 8 | 0 | 8 | |
KHỐI LƯỢNG TOÀN KHOÁ (TÍN CHỈ) | 140 | 107 | 33 |
3. Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ Cơ điện Tuyển khoáng

- Các cấp ngành nghề đào tạo
- Ngành Kỹ thuật mỏ hầm lò
- Ngành Kỹ thuật mỏ lộ thiên
- Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện
- Ngành Công nghệ Cơ điện mỏ
- Ngành Kế toán
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
- Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ hầm lò
- Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ lộ thiên
- Ngành Xây dựng Mỏ và Công trình ngầm
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện
- Ngành Cơ điện mỏ
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá
- Ngành Kế toán
- Ngành Quản trị kinh doanh
- Ngành Công nghệ Tuyển khoáng
- Ngành Cơ điện Tuyển khoáng
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Ngành Máy và Thiết bị mỏ
- Ngành Địa chất công trình - Địa chất thuỷ văn
- Ngành Công nghệ kỹ thuật trắc địa
- Ngành Công nghệ thông tin
- Tóm tắt nội dung các học phần
- Danh sách cán bộ quản lý và giảng viên trong nhà trường