Ngành Công nghệ Tuyển khoáng
Tên chương trình : Công nghệ Tuyển khoáng
3. Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ Tuyển khoáng

Trình độ đào tạo : Cao đẳng
Ngành đào tạo : Công nghệ Tuyển khoáng ( Mineral Technology)
Mã ngành : 51511002
Hình thức đào tạo : Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo Cao đẳng Công nghệ Tuyển khoáng nhằm đào tạo Kỹ thuật viên Công nghệ Tuyển khoáng phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế xã hội, sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Chương trình thể hiện sự liên thông lên đào tạo trình độ Đại học.
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Công nghệ Tuyển khoáng trình độ Cao đẳng người Kỹ thuật viên đạt được những kiến thức cơ bản để phát triển toàn diện, có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khoẻ đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ tổ quốc, có kiến thức, năng lực thực hành nghề nghiệp, cụ thể là: vận hành quy trình công nghệ xưởng tuyển, tham gia thiết kế xưởng tuyển khoáng, vận hành thiết bị tuyển khoáng, giám định chất lượng, khối lượng sản phẩm tuyển, tham gia vào công tác tổ chức, quản lý và chỉ đạo sản xuất trong các doanh nghiệp.
2. Nội dung chương trình
Ngành đào tạo : Công nghệ Tuyển khoáng ( Mineral Technology)
Mã ngành : 51511002
Hình thức đào tạo : Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo Cao đẳng Công nghệ Tuyển khoáng nhằm đào tạo Kỹ thuật viên Công nghệ Tuyển khoáng phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế xã hội, sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Chương trình thể hiện sự liên thông lên đào tạo trình độ Đại học.
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Công nghệ Tuyển khoáng trình độ Cao đẳng người Kỹ thuật viên đạt được những kiến thức cơ bản để phát triển toàn diện, có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khoẻ đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ tổ quốc, có kiến thức, năng lực thực hành nghề nghiệp, cụ thể là: vận hành quy trình công nghệ xưởng tuyển, tham gia thiết kế xưởng tuyển khoáng, vận hành thiết bị tuyển khoáng, giám định chất lượng, khối lượng sản phẩm tuyển, tham gia vào công tác tổ chức, quản lý và chỉ đạo sản xuất trong các doanh nghiệp.
2. Nội dung chương trình
TT | MÃ HỌC PHẦN | HỌC PHẦN | TÍN CHỈ | ||
TS | LT | TH | |||
2.1 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 38 | 36 | 2 | |
2.1.1 | Lý luận Mac- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh | 10 | 10 | 0 | |
1 | 01CHINHTRI101 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin | 5 | 5 | 0 |
2 | 01CHINHTRI201 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 3 | 0 |
3 | 01CHINHTRI301 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 0 |
2.1.2 | Khoa học xã hội và nhân văn | 4 | 4 | 0 | |
2.1.2.1 | Phần bắt buộc | 2 | 2 | 0 | |
4 | 01LUAT101 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | 0 |
2.1.2.2 | Phần tự chọn (Chọn 1 trong 3 học phần sau) | 2 | 2 | 0 | |
5 | 01KHXH101 | Nhập môn logic học | 2 | 2 | 0 |
6 | 01KHXH103 | Tâm lý đại cương | 2 | 2 | 0 |
7 | 01KHXH104 | Văn hoá kinh doanh | 2 | 2 | 0 |
2.1.3 | Ngoại ngữ (kể cả Tiếng Anh chuyên ngành) | 6 | 6 | 0 | |
10 | 01TANH101 | Tiếng Anh cơ bản | 4 | 4 | 0 |
11 | 01TANH311 | Tiếng Anh chuyên ngành | 2 | 2 | 0 |
2.1.4 | Toán -Tin học-Khoa học tự nhiên-Môi trường | 18 | 16 | 2 | |
2.1.4.1 | Phần bắt buộc | 14 | 12 | 2 | |
12 | 01TOAN101 | Toán cao cấp 1 | 3 | 3 | 0 |
13 | 01TOAN202 | Toán cao cấp 2 | 3 | 3 | 0 |
14 | 01VATLY101 | Vật lý đại cương | 3 | 2 | 1 |
15 | 01HOAHOC101 | Hóa đại cương | 2 | 2 | 0 |
16 | 01TINHOC101 | Nhập môn tin học | 3 | 2 | 1 |
2.1.4.2 | Phần tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần sau) | 4 | 4 | 0 | |
17 | 01TOAN110 | Xác suất thống kê | 2 | 2 | 0 |
18 | 01lothien170 | Môi trường công nghiệp | 2 | 2 | 0 |
20 | 01hoahoc110 | Hoá hữu cơ | 2 | 2 | 0 |
21 | 01hoahoc120 | Hoá lý- hoá keo | 2 | 2 | 0 |
2.1.5 | 01THEDUC101 | Giáo dục thể chất | 2 | 2 | 0 |
2.1.6 | Giáo dục quốc phòng | 135 tiết | |||
2.2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 72 | 53 | 19 | |
2.2.1 | Kiến thức cơ sở ngành | 27 | 26 | 1 | |
2.2.1.1 | Phần bắt buộc | 27 | 26 | 1 | |
24 | 01KTHUAT100 | Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật | 3 | 3 | 0 |
25 | 01KTHUAT201 | Cơ lý thuyết | 2 | 2 | 0 |
26 | 01KTHUAT202 | Sức bền vật liệu | 2 | 2 | 0 |
27 | 01maymo210 | Cung cấp nước và khí | 2 | 2 | 0 |
28 | 01maymo203 | Nguyên lý máy- Chi tiết máy | 2 | 2 | 0 |
29 | 01dien290 | Điện khí hóa xí nghiệp | 3 | 3 | 0 |
30 | 01dientu101 | Kỹ thuật điện - điện tử | 2 | 2 | 0 |
31 | 01maymo100 | Thuỷ lực | 2 | 2 | 0 |
32 | 01hoahoc230 | Hoá phân tích | 3 | 2 | 1 |
33 | 01tkhoang211 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 2 | 2 | 0 |
34 | 01kinhte210 | Kinh tế tổ chức | 2 | 2 | 0 |
35 | 01diachat201 | Tinh thể khoáng vật | 2 | 2 | 0 |
2.2.2 | Kiến thức ngành | 45 | 27 | 18 | |
2.2.2.1 | Phần bắt buộc | 38 | 25 | 13 | |
36 | 01tkhoang221 | Chuẩn bị khoáng sản | 3 | 3 | 0 |
37 | 01tkhoang232 | Kỹ thuật tuyển 1(T. trọng lực - T. từ) | 3 | 3 | 0 |
38 | 01tkhoang333 | An toàn - môi trường nhà máytuyển | 3 | 3 | 0 |
39 | 01tkhoang334 | Kỹ thuật tuyển 2 (Tuyển nổi và các phương pháp tuyển đặc biệt khác) | 3 | 3 | 0 |
40 | 01tkhoang336 | Máy tuyển khoáng | 3 | 3 | 0 |
41 | 01tkhoang335 | Lấy mẫu | 2 | 2 | 0 |
42 | 01tkhoang250 | Nghiên cứu tính khả tuyển | 2 | 2 | 0 |
43 | 01tkhoang351 | Thiết kế xưởng tuyển khoáng | 3 | 3 | 0 |
44 | 01tkhoang260 | Tham quan Xí nghiệp Tuyển khoáng | 1 | 0 | 1 |
45 | 01tdhoa380 | Tự động hoá quá trình tuyển khoáng | 3 | 3 | 0 |
46 | 01tkhoang361 | Thực tập tổng hợp tuyển khoáng | 6 | 0 | 6 |
47 | 01tkhoang362 | Thực tập sản xuất+Tốt nghiệp | 6 | 0 | 6 |
2.2.2.2 | Phần tự chọn (Chọn 1 trong 4 học phần sau) | 2 | 2 | 0 | |
48 | 01tkhoang340 | Nghiệp vụ giám định khối lượng sản phẩm | 2 | 2 | 0 |
49 | 01hamlo321 | Kỹ thuật khai thác | 2 | 2 | 0 |
50 | 01tkhoang341 | Thực tế tuyển một số khoáng sản rắn ở Việt Nam | 2 | 2 | 0 |
51 | 01tinhoc362 | Tin ứng dụng | 2 | 1 | 1 |
Khoá luận tốt nghiệp | 5 | 0 | 5 | ||
KHỐI LƯỢNG TOÀN KHOÁ(TÍN CHỈ) | 110 | 89 | 21 |
3. Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ Tuyển khoáng

- Các cấp ngành nghề đào tạo
- Ngành Kỹ thuật mỏ hầm lò
- Ngành Kỹ thuật mỏ lộ thiên
- Ngành Công nghệ Cơ điện Tuyển khoáng
- Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện
- Ngành Công nghệ Cơ điện mỏ
- Ngành Kế toán
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
- Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ hầm lò
- Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ lộ thiên
- Ngành Xây dựng Mỏ và Công trình ngầm
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện
- Ngành Cơ điện mỏ
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá
- Ngành Kế toán
- Ngành Quản trị kinh doanh
- Ngành Cơ điện Tuyển khoáng
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Ngành Máy và Thiết bị mỏ
- Ngành Địa chất công trình - Địa chất thuỷ văn
- Ngành Công nghệ kỹ thuật trắc địa
- Ngành Công nghệ thông tin
- Tóm tắt nội dung các học phần
- Danh sách cán bộ quản lý và giảng viên trong nhà trường