Ngành Kế toán

Tên chương trình  :      Kế toán
Trình độ đào tạo    :     Đại học
Ngành đào tạo       :     Kế toán (Accounting)
Mã ngành              :     52340301
Hình thức đào tạo :      Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo cử nhân kế toán có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; Nắm vững được các kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội và kỹ năng chuyên sâu về kế toán tài chính, kế toán quản trị, phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh; Có khả năng tổ chức công tác kế toán, kiểm toán tại đơn vị và hoạch định, dự báo các hoạt động kinh tế trong doanh nghiệp.
            Sinh viên tốt nghiệp làm việc ở các vị trí: kế toán viên, kiểm toán viên, nhân viên kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp và các bộ phận chức năng kế toán kiểm toán tại các Bộ, Ngành và các cơ quan nhà nước khác. Ngoài ra các cử nhân kế toán có thể công tác tại các vị trí cán bộ thuế, cán bộ tín dụng, bảo hiểm, quỹ đầu tư và làm công tác giảng dạy nghiên cứu về lĩnh vực kế toán, kiểm toán tại các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp.
2. Nội dung chương trình
STT
HỌC PHẦN
HỌC PHẦN TÍN CHỈ
TS LT TH
2.1   KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 45 44 1
2.1.1   Lý luận Mác - Lênin và tư tưởng Hồ chí Minh 10 10  
1 02CHINHTRI101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lên nin 5 5  
2 02CHINHTRI201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2  
3 02CHINHTRI301 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 3 3  
2.1.2   Khoa học xã hội và nhân văn 8 8  
2.1.2.1   Phần bắt buộc 6 6  
4 02LUAT101 Pháp luật đại cương 2 2  
5 02KHXH103 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2  
6 02KHXH106 Lịch sử các học thuyết kinh tế 2 2  
2.1.2.2   Phần tự chọn ( chọn 1 trong 3 học phần sau) 2 2  
7 02KHXH104 Tâm lý học đại cương 2 2  
8 02KHXH102 Nhập môn xã hội học 2 2  
9 02KHXH105 Văn hóa kinh doanh 2 2  
2.1.3   Ngoại ngữ (Kể cả tiếng Anh chuyên ngành) 11 11  
10 02TANH101 Tiếng anh cơ bản 1 4 4  
11 02TANH102 Tiếng anh cơ bản 2 4 4  
12 02TANH349 Tiếng anh chuyên ngành 3 3  
2.1.4   Toán học - Tin học - Khoa học tự nhiên - Môi trường 13 12 1
2.1.4.1   Phần bắt buộc 11 10 1
13 02TOAN101 Toán cao cấp 1 3 3  
14 02TOAN202 Toán cao cấp 2 3 3  
15 02TOAN220 Xác suất thống kê 2 2  
16 02TINHOC101 Nhập môn tin học 3 2 1
2.1.4.2   Phần tự chọn ( chọn 1 trong 2 học phần sau) 2 2  
17 02DIALY210 Địa lý kinh tế 2 2  
18 02TINHOC202 Tin học văn phòng 2 1 1
19 02THEDUC101 Giáo dục thể chất 3 3  
20   Giáo dục quốc phòng 165 tiết
2.2   KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHuYÊN NGHIỆP 94 78 16
2.2.1   Kiến thức cơ sở khối ngành 6 6  
21 02kinhte101 Kinh tế vi mô 3 3  
22 02kinhte102 Kinh tế vĩ mô 3 3  
2.2.2   Kiến thức cơ sở ngành 20 20  
23 02tke201 Nguyên lý thống kê 3 3  
24 02mkting201 Marketing căn bản 3 3  
25 02luat201 Pháp luật kinh tế 3 3  
26 02tchinh201 Lý thuyết tài chính 2 2  
27 02tchinh210 Tiền tệ - Ngân hàng 2 2  
28 02tchinh220 Mô hình toán kinh tế 3 3  
29 02tchinh221 Toán tài chính 2 2  
30 02quantri301 Quản trị học 2 2  
2.2.3   Kiến thức ngành (bao gồm cả chuyên ngành) 40 35 5
2.2.3.1   Phần bắt buộc 38 33 5
31 02ketoan201 Nguyên lý kế toán 4 4  
32 02tke310 Thống kê doanh nghiệp 3 3  
33 02ketoan311 Kế toán tài chính doanh nghiệp 1 3 3  
37 02ketoan312 Kế toán tài chính doanh nghiệp 2 4 4  
35 02ketoan313 Kế toán tài chính doanh nghiệp 3 3 3  
36 02ketoan420 Kế toán hành chính sự nghiệp 3 3  
37 02ketoan330 Kế toán quản trị 4 4  
38 02ketoan440 Tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp 2 2  
39 02ketoan350 Chuẩn mực kế toán quốc tế 2 2  
40 02ketoan360 Kiểm toán căn bản 2 2  
41 02ketoan461 Kiểm toán báo cáo tài chính 2 2  
42 02ketoan481 Kế toán máy 2 1 1
43 02ketoan441 Thực hành kế toán trong doanh nghiệp 4   4
2.2.3.2   Phần tự chọn (chọn 1 trong 3  học phần sau) 2 2  
44 02ketoan470 Kế toán thương mại dịch vụ 2 2  
45 02ketoan471 Kế toán ngân hiàng thương mại 2 2  
46 02tinhoc380 Tin học kế toán 2 1 1
2.2.4   Kiến thức bổ trợ 17 17  
2.2.4.1   Phần bắt buộc 13 13  
47 02tchinh340 Thuế 3 3  
48 02tchinh350 Tài chính doanh nghiệp 3 3  
49 02tchinh360 Thị trường chứng khoán 3 3  
50 02tchinh351 Phân tích báo cáo tài chính và hoạt động KD của DN. 4 4  
2.2.4.2   Phần tự chọn (chọn 2 trong 4 học phần sau) 4 4  
51 02tchinh370 Định giá tài sản 2 2  
52   Lập và phân tích dự án đầu tư 2 2  
53 02quantri311 Quản trị kinh doanh 2 2  
54 02tchinh311 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 2 2  
2.2.5   Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận (hoặc học thêm một số học phần chuyên môn) 11   11
55 02ketoan490 Thực tập tốt nghiệp 4   4
56 02ketoan491 Làm khóa luận (hoặc học thêm một số học phần) 7   7
  02ketoan442 - Kế toán công ty 4   4
  02ketoan443 - Kế toán TCDN 4 3   3
  KHỐI LƯỢNG TOÁN KHOÁ(TÍN CHỈ) 139 122 17

3. Tiến trình Đào tạo Ngành Kế toán