Ngành Xây dựng Mỏ và Công trình ngầm
Tên chương trình : Xây dựng Mỏ và Công trình ngầm
Trình độ đào tạo : Cao đẳng
Ngành đào tạo : Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
(Technology engineering of construction works)
Mã ngành : 51510102
Hình thức đào tạo: Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo cao đẳng Xây dựng Mỏ - Công trình ngầm được xây dựng nhằm đào tạo cán bộ kỹ thuật có kiến thức và kỹ năng để: thiết kế, tổ chức, giám sát thi công các công trình trong mỏ, công trình ngầm dân dụng và công nghiệp, có khả năng làm việc độc lập và phối hợp trong công việc, sử dụng thành thạo các công nghệ, thiết bị hỗ trợ công việc.
Có kiến thức chuyên môn cơ bản về công nghệ xây dựng Mỏ và Công trình Ngầm, có kỹ năng nghề nghiệp thành thạo
Có khả năng vận dụng những kiến thức nghề nghiệp đã được đào tạo để triển khai thiết kế quy trình công nghệ, tổ chức, chỉ đạo thi công các công trình xây dựng mỏ và công trình ngầm.
Có khả năng giải quyết các vấn đề công nghệ (trong phạm vi cho phép theo quy định) do yêu cầu sản xuất đặt ra
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc tại các doanh nghiệp xây dựng mỏ và công trình ngầm, công ty tư vấn xây dựng mỏ và công trình ngầm, các cơ quan quản lý về xây dựng mỏ và xây dựng ngầm và các cơ sở đào tạo công nhân nghề xây dựng mỏ và công trình ngầm
2. Nội dung chương trình
Trình độ đào tạo : Cao đẳng
Ngành đào tạo : Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
(Technology engineering of construction works)
Mã ngành : 51510102
Hình thức đào tạo: Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo cao đẳng Xây dựng Mỏ - Công trình ngầm được xây dựng nhằm đào tạo cán bộ kỹ thuật có kiến thức và kỹ năng để: thiết kế, tổ chức, giám sát thi công các công trình trong mỏ, công trình ngầm dân dụng và công nghiệp, có khả năng làm việc độc lập và phối hợp trong công việc, sử dụng thành thạo các công nghệ, thiết bị hỗ trợ công việc.
Có kiến thức chuyên môn cơ bản về công nghệ xây dựng Mỏ và Công trình Ngầm, có kỹ năng nghề nghiệp thành thạo
Có khả năng vận dụng những kiến thức nghề nghiệp đã được đào tạo để triển khai thiết kế quy trình công nghệ, tổ chức, chỉ đạo thi công các công trình xây dựng mỏ và công trình ngầm.
Có khả năng giải quyết các vấn đề công nghệ (trong phạm vi cho phép theo quy định) do yêu cầu sản xuất đặt ra
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc tại các doanh nghiệp xây dựng mỏ và công trình ngầm, công ty tư vấn xây dựng mỏ và công trình ngầm, các cơ quan quản lý về xây dựng mỏ và xây dựng ngầm và các cơ sở đào tạo công nhân nghề xây dựng mỏ và công trình ngầm
2. Nội dung chương trình
STT | MÃ HỌC PHẦN | HỌC PHẦN | TÍN CHỈ | ||
TS | LT | TH | |||
2.1 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 40 | 38 | 2 | |
2.1.1 | Lý luận Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh | 10 | 10 | 0 | |
1 | 01CHINHTRI101 | Những nguyên lý cơ bản của chủ Nghĩa Mác Lênin | 5 | 5 | 0 |
2 | 01CHINHTRI201 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 3 | 0 |
3 | 01CHINHTRI301 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 0 |
2.1.2 | Khoa học xã hội – Nhân văn | 4 | 4 | 0 | |
2.1.2.1 | Phần bắt buộc | ||||
4 | 01LUAT101 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | 0 |
2.1.2.2 | Phần tự chọn (chọn 2 trong số 5 học phần ) | 2 | |||
5 | 01KHXH101 | Nhập môn lôgic học | 2 | 2 | |
6 | 01KHXH102 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | 2 | 2 | |
7 | 01KHXH103 | Tâm lý học đại cương | 2 | 2 | |
8 | 01KINHTE220 | Kinh tế học đại cương | 2 | 2 | |
9 | 01KHXH104 | Văn hóa kinh doanh | 2 | 2 | |
2.1.3 | Ngoại ngữ (Kể cả ngoại ngữ chuyên ngành) | 6 | 6 | 0 | |
8 | 01TANH101 | Tiếng Anh cơ bản | 4 | 4 | 0 |
9 | 01TANH351 | Tiếng Anh chuyên ngành | 2 | 2 | 0 |
2.1.4 | Toán học - Tin học – Khoa học tự nhiên | 18 | 16 | 2 | |
2.1.4.1 | Phần bắt buộc | 14 | 12 | 2 | |
10 | 01TOAN101 | Toán cao cấp 1 | 3 | 3 | 0 |
11 | 01TOAN202 | Toán cao cấp 2 | 3 | 3 | 0 |
12 | 01VATLY101 | Vật lý đại cương | 3 | 2 | 1 |
13 | 01HOAHOC101 | Hóa học đại cương | 2 | 2 | 0 |
15 | 01TINHOC101 | Nhập môn tin học | 3 | 2 | 1 |
2.1.4.2 | Phần tự chọn(chọn 2 trong số 5 học phần) | 2 | 2 | 2 | |
16 | 01TOAN111 | Xác suất thống kê | 2 | 2 | 0 |
17 | 01TOAN112 | Quy hoạch tuyến tính | 2 | 2 | 0 |
18 | 01TOAN111 | Phương pháp tính | 2 | 2 | 0 |
19 | 01lothien170 | Môi trường công nghiệp | 2 | 2 | |
20 | 01maytinh146 | Quản trị dữ liệu Access | 2 | 2 | |
2.1.5 | 01THEDUC101 | Giáo dục thể chất | 2 | 2 | 0 |
2.1.6 | Giáo dục quốc phòng | 135 tiết | |||
2.2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 72 | 45 | 27 | |
2.2.1 | Kiến thức cơ sở ngành | 29 | 26 | 3 | |
2.2.1.1 | Phần bắt buộc | 27 | 24 | 3 | |
21 | 01KTHUAT100 | Hình họa – Vẽ kỹ thuật | 3 | 3 | 0 |
22 | 01KTHUAT201 | Cơ lý thuyết | 2 | 2 | 0 |
23 | 01KTHUAT202 | Sức bền vật liệu | 2 | 2 | 0 |
24 | 01maymo240 | Máy và thiết bị mỏ | 2 | 2 | 0 |
25 | 01dientu201 | Kỹ thuật điện – điện tử | 2 | 2 | 0 |
26 | 01dien291 | Điện khí hoá xí nghiệp | 2 | 2 | 0 |
27 | 01TRACDIA240 | Trắc địa mỏ | 3 | 2 | 1 |
28 | 01DIACHAT221 | Địa chất Mỏ | 3 | 2 | 1 |
29 | 01xdung202 | Cơ lý đá | 3 | 2 | 1 |
30 | 01quantri201 | Quản trị kinh doanh | 2 | 2 | 0 |
31 | 01xdung211 | Khoan nổ mìn | 3 | 3 | 0 |
32 | 01HAMLO223 | Mở vỉa và khai thác mỏ Hầm lò | 2 | 2 | 0 |
2.2.2 | Kiến thức ngành | 38 | 19 | 19 | |
2.2.2.1 | Phần bắt buộc | 36 | 17 | 19 | |
33 | 01xdung211 | Vận tải, trục tải | 2 | 2 | 0 |
34 | 01xdung212 | Thông gió, thoát nước | 2 | 2 | 0 |
35 | 01xdung203 | Vật liệu xây dựng | 3 | 2 | 1 |
36 | 01xdung320 | Quy hoạch và thiết kế cấu tạo hệ thống công trình ngầm trong mỏ | 2 | 2 | 0 |
37 | 01xdung321 | Quy hoạch và thiết kế hệ thống công trình trên mặt mỏ | 2 | 2 | 0 |
38 | 01xdung313 | Chống giữ Công trình Ngầm | 2 | 2 | 0 |
39 | 01xdung322 | Kỹ thuật thi công Công trình Ngầm | 3 | 3 | 0 |
40 | 01xdung314 | Đào chống giếng đứng | 2 | 2 | 0 |
41 | 01xdung350 | Thực tập tay nghề cơ bản | 2 | 0 | 2 |
42 | 01xdung351 | Thăm quan và Thực tập sản xuất ở mỏ hầm lò | 5 | 0 | 5 |
44 | 01xdung352 | Thực tập sản xuất ở Công trình Ngầm dân dụng và Công Nghiệp | 5 | 0 | 5 |
45 | 01xdung353 | Thực tập kỹ thuật viên | 2 | 0 | 2 |
46 | 01xdung354 | Thực tập chỉ huy sản xuất và tốt nghiệp | 4 | 0 | 4 |
2.2.2.2 | Phần tự chọn (chọn 1 trong số các học phần sau) | 2 | 2 | 0 | |
47 | 01xdung330 | Kết cấu công trình | 2 | 2 | 0 |
48 | 01tinhoc361 | Tin học chuyên ngành | 2 | 2 | 0 |
49 | 01xdung323 | Phương pháp thi công công tình ngầm qua vùng địa chất phưc tạp | 2 | 2 | 0 |
2.3 | 01xdung360 | Khóa luận tốt nghiệp | 5 | 0 | 5 |
KHỐI LƯỢNG TOÀN KHOÁ(TÍN CHỈ) | 112 | 83 | 29 |
3. Tiến trình Đào tạo Ngành Xây dựng Mỏ và Công trình ngầm

- Các cấp ngành nghề đào tạo
- Ngành Kỹ thuật mỏ hầm lò
- Ngành Kỹ thuật mỏ lộ thiên
- Ngành Công nghệ Cơ điện Tuyển khoáng
- Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện
- Ngành Công nghệ Cơ điện mỏ
- Ngành Kế toán
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
- Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ hầm lò
- Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ lộ thiên
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện
- Ngành Cơ điện mỏ
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá
- Ngành Kế toán
- Ngành Quản trị kinh doanh
- Ngành Công nghệ Tuyển khoáng
- Ngành Cơ điện Tuyển khoáng
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Ngành Máy và Thiết bị mỏ
- Ngành Địa chất công trình - Địa chất thuỷ văn
- Ngành Công nghệ kỹ thuật trắc địa
- Ngành Công nghệ thông tin
- Tóm tắt nội dung các học phần
- Danh sách cán bộ quản lý và giảng viên trong nhà trường