Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử
Tên chương trình : Công nghệ Kỹ thuật điện tử
3. Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử - Chuyên sâu theo hướng công nghệ kỹ thuật điện - điện tử Công nghiệp

3.2 Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử - Chuyên sâu theo hướng công nghệ kỹ thuật điện - điện tử Công nghiệp Mỏ

Trình độ đào tạo : Cao đẳng
Ngành đào tạo : Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
Electrical and Electronic Engineering Technology
Hình thức đào tạo : Chính quy
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật điện - điện tử trình độ cao đẳng nhằm trang bị cho người học sự phát triển toàn diện; có hiểu biết về nguyên lý kỹ thuật điện, điện tử cơ bản, có khả năng áp dụng các kỹ năng kỹ thuật chuyên sâu vào lĩnh vực công nghiệp và dân dụng để đảm đương công việc của người kỹ thuật viên cao đẳng kỹ thuật điện- điện tử.
Sau khi tốt nghiệp các kỹ thuật viên cao đẳng ngành công nghệ điện - điện tử có thể đảm nhiệm các công việc tại các cơ sở sản xuất, chế tạo, vận hành, sửa chữa các thiết bị điện - điện tử của các xí nghiệp, công ty; Có thể tiếp tục tham gia học ở bậc đại học và đào tạo trình độ cao hơn nữa.
2. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Ngành đào tạo : Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
Electrical and Electronic Engineering Technology
Hình thức đào tạo : Chính quy
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật điện - điện tử trình độ cao đẳng nhằm trang bị cho người học sự phát triển toàn diện; có hiểu biết về nguyên lý kỹ thuật điện, điện tử cơ bản, có khả năng áp dụng các kỹ năng kỹ thuật chuyên sâu vào lĩnh vực công nghiệp và dân dụng để đảm đương công việc của người kỹ thuật viên cao đẳng kỹ thuật điện- điện tử.
Sau khi tốt nghiệp các kỹ thuật viên cao đẳng ngành công nghệ điện - điện tử có thể đảm nhiệm các công việc tại các cơ sở sản xuất, chế tạo, vận hành, sửa chữa các thiết bị điện - điện tử của các xí nghiệp, công ty; Có thể tiếp tục tham gia học ở bậc đại học và đào tạo trình độ cao hơn nữa.
2. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
STT | MÃ HỌC PHẦN | TÊN HỌC PHẦN | TÍN CHỈ | ||
TS | LT | TH | |||
2.1 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 42 | |||
2.1.1 | Lý luận Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh | 10 | 9 | 1 | |
1 | 01CHINHTRI101 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê Nin | 5 | 4 | 1 |
2 | 01CHINHTRI201 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 0 |
3 | 01CHINHTRI301 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 3 | 0 |
2.1.2 | Khoa học xã hội- nhân văn | 6 | 6 | 0 | |
2.1.2.1 | Phần bắt buộc | 2 | 2 | 0 | |
4 | 01LUAT101 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | 0 |
2.1.2.2 | Phần tự chọn 1 : Chọn 2 học phần trong 5 học phần dưới đây | 4 | 4 | 0 | |
5 | 01KHXH101 | Nhập môn Logic học | 2 | 2 | 0 |
6 | 01KINHTE220 | Kinh tế học đại cương | 2 | 2 | 0 |
7 | 01KHXH104 | Văn hóa kinh doanh | 2 | 2 | 0 |
8 | 01KHXH102 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 2 | 0 |
9 | 01KHXH103 | Tâm lý học đại cương | 2 | 2 | 0 |
2.1.3 | Ngoại ngữ | 6 | 6 | 0 | |
10 | 01TANH101 | Tiếng Anh cơ bản | 4 | 4 | 0 |
11 | 01TANH1357 | Tiếng Anh chuyên ngành công nghệ kỹ thuật điện tử | 2 | 2 | 0 |
2.1.4 | Toán – Tin học- Khoa học tự nhiên- Công nghệ- Môi trường | 18 | 16 | 2 | |
2.1.4.1 | Phần bắt buộc | 14 | 12 | 2 | |
12 | 01TOAN101 | Toán cao cấp 1 | 3 | 3 | 0 |
13 | 01TOAN202 | Toán cao cấp 2 | 3 | 3 | 0 |
14 | 01VATLY101 | Vật lý đại cương | 3 | 2 | 1 |
15 | 01HOAHOC101 | Hoá học đại cương | 2 | 2 | 0 |
16 | 01TINHOC101 | Nhập môn tin học | 3 | 2 | 1 |
2.1.4.2 | Phần tự chọn 2: Chọn 2 học phần trong 5 học phần dưới đây | 4 | 4 | 0 | |
17 | 01TOAN111 | Phương pháp tính | 2 | 2 | 0 |
18 | 01TOAN110 | Xác xuất thống kê | 2 | 2 | 0 |
19 | 01TOAN112 | Qui hoạch tuyến tính | 2 | 2 | 0 |
20 | 01lothien170 | Môi trường công nghiệp | 2 | 2 | 0 |
21 | 01maytinh146 | Quản trị cơ sở dữ liệu Access | 2 | 2 | 0 |
2.1.5 | 01THEDUC101 | Giáo dục thể chất | 2 | 0 | 2 |
2.1.6 | Giáo dục quốc phòng | 135 tiết | |||
2.2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 68 | |||
2.2.1. | Kiến thức cơ sở | 14 | 9 | 5 | |
22 | 01DIENTU104 | Giải tích mạch điện | 4 | 3 | 1 |
23 | 01KTHUAT100 | Hình họa - Vẽ kỹ thuật | 3 | 3 | 0 |
24 | 01DIENTU211 | Điện tử tương tự - điện tử số | 2 | 2 | 0 |
25 | 01DIENTU131 | Đo lường điện- điện tử | 2 | 2 | |
26 | 01DIENTU232 | Thực hành đo lường - điện tử (tt - số) | 3 | 0 | 3 |
2.2.2 | Kiến thức ngành | 54 | |||
2.2.2.1 | Phần bắt buộc | 29 | |||
27 | 01dien331 | An toàn điện | 1 | 1 | 0 |
28 | 01dientu206 | Vật liệu điện- điện tử | 2 | 2 | |
29 | 01dientu240 | Kỹ thuật xung - số | 3 | 2 | 1 |
30 | 01dientu222 | Ngôn ngữ mô tả phần cứng | 2 | 2 | |
31 | 01dientu380 | Đồ án học phần | 1 | 1 | |
32 | 01tdhoa224 | Hệ thống điều khiển tự động | 2 | 2 | |
33 | 01dien221 | Máy điện | 2 | 1 | 1 |
34 | 01tdhoa213 | Truyền động điện | 2 | 1 | 1 |
35 | 01tdhoa240 | Điện tử công suất | 2 | 2 | |
36 | 01tdhoa331 | Vi xử lý | 3 | 2 | 1 |
37 | 01tdhoa332 | Vi điều khiển | 3 | 2 | 1 |
38 | 01dien333 | Tự động hoá và bảo vệ rơ le | 3 | 2 | 1 |
39 | 01laptrinh302 | §iÒu khiÓn lËp tr×nh PLC | 3 | 2 | 1 |
2.3 | SINH VIÊN CÓ THỂ CHỌN THEO 1 TRONG 2 HƯỚNG SAU: | ||||
A | Hướng công nghệ kỹ thuật điện - điện tử Công nghiệp | 15 | |||
Phần bắt buộc | 9 | ||||
40 | 01dientu350 | Kỹ thuật Audio và Video (tương tự - số) | 2 | 2 | |
41 | 01dientu212 | CAD trong điện tử | 2 | 1 | 1 |
42 | 01dientu251 | Kỹ thuật mạch điện tử - Đồ án thiết kế | 3 | 2 | 1 |
43 | 01dientu313 | Thiết kế mạch tích hợp tương tự - số | 2 | 2 | |
Phần tự chọn (Chọn 3 trong các học phần) | 6 | 5 | 1 | ||
44 | 01dien315 | Nhà máy điện và trạm biến áp | 2 | 2 | 0 |
45 | 01dien319 | Giải tích và mô phỏng trên máy tính | 2 | 2 | |
46 | 01dien312 | Mạng và cung cấp điện | 2 | 1 | 1 |
47 | 01dien360 | Vận hành hệ thống điện | 2 | 2 | |
48 | 01tdhoa314 | Điều khiển tự động truyền động điện | 2 | 2 | |
49 | 01maytinh312 | Kỹ thuật máy tính và ghép nối | 2 | 1 | 1 |
50 | 01dientu352 | Kỹ thuật mạch điện tử | 2 | 2 | |
51 | 01dientu353 | Công nghệ chế tạo linh kiện điện tử | 2 | 2 | |
52 | 01dientu361 | Kỹ thuật truyền số liệu | 2 | 2 | 0 |
53 | 01tdhoa350 | Hệ thống điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu (SCADA) | 2 | 2 | |
54 | 01dientu370 | Rô bôt công nghiệp | 2 | 2 | |
55 | 01tdhoa314 | Điều khiển tự động truyền động điện | 2 | 2 | |
56 | 01tdhoa311 | Kỹ thuật cảm biến | 2 | 1 | 1 |
57 | 01maytinh311 | Cấu trúc máy tính và giao diện | 2 | 2 | |
B | Hướng công nghệ kỹ thuật điện - điện tử CN Mỏ | 15 | |||
Phần bắt buộc | 9 | ||||
58 | 01dien213 | Cung cấp điện, đồ án cung cấp điện | 3 | 2 | 1 |
59 | 01tdhoa281 | Tự động hóa quá trình sản xuất mỏ | 2 | 1 | 1 |
60 | 01dien225 | Thiết bị điện mỏ | 2 | 2 | |
61 | 01hamlo322 | Kỹ thuật mỏ- An toàn mỏ | 2 | 2 | |
Phần tự chọn (Chọn 3 trong các học phần) | 6 | 5 | 1 | ||
62 | 01dien353 | Công nghệ chế tạo máy điện - thiết bị điện mỏ | 2 | 1 | 1 |
63 | 01hamlo310 | Vận tải mỏ | 2 | 2 | 0 |
64 | 01cokhi350 | Bơm ép quạt | 2 | 2 | 0 |
65 | 01dien336 | Bảo vệ Rơle trong hệ thống điện mỏ | 2 | 1 | 1 |
66 | 01cokhi332 | Truyền động dầu ép và khí nén | 2 | 2 | 0 |
67 | 01dien362 | Vận hành hệ thống điện | 2 | 2 | 0 |
68 | 01maytinh312 | Kỹ thuật máy tính và ghép nối | 2 | 1 | 1 |
69 | 01dientu362 | Kỹ thuật truyền số liệu | 2 | 2 | 0 |
70 | 01tdhoa351 | Hệ thống điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu (SCADA) | 2 | 2 | |
Thực tập tốt nghiệp và làm khoá luận tốt nghiệp | 10 | 0 | 10 | ||
71 | 01dientu381 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 0 | 5 |
72 | 01dientu382 | Khoá luận tốt nghiệp | 5 | 0 | 5 |
KHỐI LƯỢNG TOÀN KHOÁ(TÍN CHỈ) | 110 | 82 | 28 |
3. Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử - Chuyên sâu theo hướng công nghệ kỹ thuật điện - điện tử Công nghiệp

3.2 Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử - Chuyên sâu theo hướng công nghệ kỹ thuật điện - điện tử Công nghiệp Mỏ

- Các cấp ngành nghề đào tạo
- Ngành Kỹ thuật mỏ hầm lò
- Ngành Kỹ thuật mỏ lộ thiên
- Ngành Công nghệ Cơ điện Tuyển khoáng
- Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện
- Ngành Công nghệ Cơ điện mỏ
- Ngành Kế toán
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
- Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ hầm lò
- Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ lộ thiên
- Ngành Xây dựng Mỏ và Công trình ngầm
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện
- Ngành Cơ điện mỏ
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá
- Ngành Kế toán
- Ngành Quản trị kinh doanh
- Ngành Công nghệ Tuyển khoáng
- Ngành Cơ điện Tuyển khoáng
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Ngành Máy và Thiết bị mỏ
- Ngành Địa chất công trình - Địa chất thuỷ văn
- Ngành Công nghệ kỹ thuật trắc địa
- Ngành Công nghệ thông tin
- Tóm tắt nội dung các học phần
- Danh sách cán bộ quản lý và giảng viên trong nhà trường