Ngành Kế toán

Tên chương trình :        Kế toán
Trình độ đào tạo   :       Cao đẳng
Ngành đào tạo       :       Kế toán (Accounting)
Mã ngành              :       51340301
Loại hình đào tạo  :       Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo kế toán viên trình độ cao đẳng có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp; có sức khỏe tốt; nắm vững kiến thức cơ bản, cơ sở, có kỹ năng thực hành về nghiệp vụ kế toán, đủ khả năng giải quyết những vấn đề thông thường về chuyên môn kế toán và tổ chức công tác kế toán tại đơn vị, đồng thời có khả năng học tập, nghiên cứu để nâng cao trình độ nhằm đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp trong điều kiện của nền kinh tế thị trường.
            Sinh viên tốt nghiệp làm việc ở bộ phận kế toán, tài chính tại các doanh nghiệp, đơn vị, tổ chức và làm công tác giảng dạy nghiên cứu về lĩnh vực kế toán, kiểm toán tại các trường  cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp.
2. Nội dung chương trình
STT MÃ HỌC PHẦN HỌC PHẦN TÍN CHỈ
TS LT TH
2.1   KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 33 32 1
2.1.1   Lý luận Mác - Lênin và tư tưởng Hồ chí Minh 10 10  
1 01CHINHTRI101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lên nin 5 5  
2 01CHINHTRI201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2  
3 01CHINHTRI301 Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3 3  
2.1.2   Khoa học xã hội và nhân văn 4 4  
2.1.2.1   Phần bắt buộc 2 2  
4 01LUAT101 Pháp luật đại cương 2 2  
2.1.2.2   Phần tự chọn ( chọn 1 trong 3 học phần sau) 2 2  
5 01KHXH103 Tâm lý học đại cương 2 2  
6 01KHXH102 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2  
7 01KHXH104 Văn hóa kinh doanh 2 2  
2.1.3   Ngoại ngữ (Kể cả tiếng Anh chuyên ngành) 6 6  
8 01TANH101 Tiếng anh cơ bản 4 4  
9 01TANH361 Tiếng anh chuyên ngành 2 2  
2.1.4   Toán học - Tin học - Khoa học tự nhiên - Môi trường 11 10 1
2.1.4.1   Phần bắt buộc 9 8 1
10 01TOAN101 Toán cao cấp 1 3 3  
11 01TOAN202 Toán cao cấp 2 3 3  
12 01TINHOC101 Nhập môn tin học 3 2 1
2.1.4.2   Phần tự chọn ( chọn 1 trong 2 học phần sau) 2 2  
13 01TANH110 Xác suất thống kê 2 2  
14 01maytinh118 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2 1 1
2.1.5 01THEDUC101 Giáo dục thể chất 2 2  
2.1.6   Giáo dục quốc phòng 135 tiết
2.2   KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 75 60 15
2.2.1   Kiến thức cơ sở khối ngành 5 5  
17 01kinhte101 Kinh tế vi mô 3 3  
18 01kinhte202 Kinh tế vĩ mô 2 2  
2.2.2   Kiến thức cơ sở ngành 16 16  
19 01tke201 Nguyên lý thống kê 3 3  
20 01luat103 Pháp luật kinh tế 2 2  
21 01quantri202 Quản trị học 2 2  
22 01taichinh201 Lý thuyết tài chính 2 2  
23 01taichinh222 Tiền tệ - Ngân hàng 2 2  
24 01toan260 Mô hình toán kinh tế 3 3  
25 01toan361 Toán tài chính 2 2  
2.2.3   Kiến thức ngành (bao gồm cả chuyên ngành) 36 29 7
2.2.3.1   Phần bắt buộc 34 28 6
26 01ketoan202 Nguyên lý kế toán 4 4  
27 01taichinh223 Thuế 3 3  
28 01ketoan210 Kế toán tài chính doanh nghiệp 1 4 4  
29 01ketoan211 Kế toán tài chính doanh nghiệp 2 4 4  
30 01tke210 Thống kê doanh nghiệp 3 3  
31 01ketoan320 Kế toán hành chính sự nghiệp 3 3  
32 01ketoan331 Kế toán quản trị 3 3  
33 01ketoan360 Kiểm toán căn bản 2 2  
34 01ketoan380 Kế toán máy 2 1 1
35 01tinhoc366 Tin học kế toán 2 1 1
36 01ketoan340 Thực hành kế toán trong doanh nghiệp 4   4
2.2.3.2   Phần tự chọn (chọn 1 trong 2  học phần sau) 2 1 1
37 01ketoan370 Kế toán thương mại dịch vụ 2 2  
38 01ketoan371 Kế toán ngân hàng thương mại 2 2  
2.2.4   Kiến thức bổ trợ 10 10  
2.2.4.1   Phần bắt buộc 8 8  
39 01taichinh312 Phân tích báo cáo tài chính và hoạt động KD của doanh nghiệp 2 2  
40 01taichinh313 Tài chính doanh nghiệp 3 3  
41 01taichinh360 Thị trường chứng khoán 3 3  
2.2.4.2   Phần tự chọn (chọn 1 trong 2 học phần sau) 2 2  
42 01taichinh370 Định giá tài sản 2 2  
43 01quantri304 Quản trị kinh doanh 2 2  
2.2.5   Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận (hoặc học thêm một số học phần chuyên môn) 8   8
44 01ketoan390 Thực tập tốt nghiệp 3   3
45 01ketoan391 Làm khóa luận (hoặc học thêm một số học phần chuyên môn) 5   5
    SV không làm khóa luận phải học thêm 5   5
46 01ketoan341 Kế toán công ty 3   3
47 01ketoan342 Kế toán TCDN 3 2   2
KHỐI LƯỢNG TOÀN KHOÁ(TÍN CHỈ) 108 92 16
             

3. Tiến trình Đào tạo Ngành Kế toán