Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Tên chương trình   :    Công nghệ kỹ thuật ô tô
Trình độ đào tạo    :    Cao đẳng
Ngành đào tạo       :     Công nghệ kỹ thuật ô tô (Automotive Engineering Technology)
Mã ngành              :     51510205
Loại hình đào tạo  :     Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo:
Chương trình đào tạo các kỹ thuật viên trình độ cao đẳng ngành công nghệ kỹ thuật Ô tô có phẩm chất đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, có tư duy khoa học, năng động sáng tạo; có tinh thần trách nhiệm, ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, có trình độ lý thuyết về kỹ năng thực hành tương xứng về công nghệ ô tô; có khả năng tự đào tạo nâng cao trình độ cho mình để có thể làm việc trong lĩnh vực:
Khai thác, sử dụng và dịch vụ kỹ thuật ô tô; Điều hành sản xuất phụ tùng, điều kiện và lắp ráp ô tô; Cải tiến, nâng cao hiệu quả sử dụng ô tô;
          Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các nhà máy sản xuất phụ tùng, phụ kiện và lắp ô tô, các cơ sở sửa chữa ô tô, các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan đến ngành công nghiệp Ô tô; trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề; các văn phòng đại diện, cơ sở kinh doanh ôtô, máy động lực và phụ tùng ôtô.
2. Nội dung chương trình :
TT  
MÃ HỌC PHẦN
HỌC PHẦN TÍN CHỈ
TS LT TH
2.1   KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 40 38 2
2.1.1   Lý luận Mác- Lênin và Tư tưởng  HCM 10 10  
1 01CHINHTRI101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lê nin 5 5 0
2 01CHINHTRI201 Tư tưởng Hồ Chí Minh             2 2 0
3 01CHINHTRI301 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam 3 3 0
2.1.2   Khoa học xã hội- Nhân văn 6 6  
2.1.2.1   Phần bắt buộc 2 2  
4 01LUAT101 Pháp luật đại cương           2 2 0
2.1.2.2   Phần tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần sau) 4 4  
5 01KHXH101 Nhập môn loogic học 2 2 0
6 01KINHTE220 Kinh tế học đại cương 2 2 0
7 01KHXH103 Tâm lý học đại cương 2 2 0
8 01KHXH104 Văn hóa kinh doanh 2 2 0
2.1.3   Ngoại ngữ (Kể cả tiếng anh chuyên ngành) 6 6  
9 01TANH101 Tiếng Anh cơ bản   4 4 0
10 01TANH359 Tiếng Anh chuyên ngành   2 2 0
2.1.4   Toán- Tin học- Khoa học tự nhiên- Môi trường 18 16 2
2.1.4.1   Phần bắt buộc 14 12 2
11 01TOAN101 Toán cao cấp 1    3 3 0
12 01TOAN202 Toán cao cấp 2    3 3 0
13 01VATLY101 Vật lý đại cương     3 2 1
14 01HOAHOC101 Hóa học đại cương  2 2 0
15 01TINHOC101 Nhập môn tin học   3 2 1
2.1.4.2   Phần tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần sau) 4 4  
16 01TOAN110 Xác xuất thống kê 2 2 0
17 01TOAN111 Phương pháp tính 2 2 0
18 01lothien170 Môi trường công nghiệp 2 2 0
19 01oto103 Ô tô và môi trường 2 2 0
2.1.5 01THEDUC101 Giáo dục thể chất 2    
2.1.6   Giáo dục quốc phòng 135 tiết
2.2   KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 68 44 24
2.2.1   Kiến thức cơ sở ngành 23 22 1
20 01KTHUAT201  Cơ lý thuyết                                2 2 0
21 01kthuat211 Cơ học chất lỏng ứng dụng               2 2 0
22 01KTHUAT201  Hình họa – Vẽ kỹ thuật                              3 3 0
23 01KTHUAT202 Sức bền vật liệu                                               2 2 0
24 01maymo203  Nguyên lý máy - Chi tiết máy                     2 2 0
25 01maymo202 Vật liệu học và công nghệ kim loại       3 3 0
26 01cokhi201 Dung sai - Đo lường                            3 2 1
27 01dientu202 Kỹ thuật điện - điện tử                         3 3 0
28 01cokhi210 Công nghệ chế tạo máy                     3 3 0
2.2.2   Kiến thức ngành 35 22 13
2.2.2.1   Phần bắt buộc 24 16 8
29 01oto211 Động cơ đốt trong                         3 3 0
30 01oto221 Hệ thống điện và điện tử ô tô           3 3 0
31 01oto230 Kết cấu và tính toán ô tô                 3 3 0
32 01oto331 Lý thuyết ô tô                                         3 3 0
33 01oto340 Kỹ thuật bảo dưỡng và sửa chữa ô tô     3 3 0
34 01tinhoc264 Tin học ứng dụng trong kỹ thuật ô tô     2 1 1
35 01oto270 Thực hành cơ bản ô tô 1 và 2  (Máy- Gầm - Điện) 7   7
2.2.2.2   Phần tự chọn (Chọn 2  trong 4  học phần sau) 4 2 2
    Chọn 1 trong 2 học phần sau 2 2  
36 01kinhte210 Kinh tế tổ chức 2 2 0
37 01oto212 Kỹ thuật nhiệt 2 2 0
    Chọn 1 trong 2 học phần sau 2   2
38 01cokhi Thực hành cơ khí cơ bản 2   2
39 01dien202 Thực hành điện cơ bản 2   2
    PHẦN CHUYÊN SÂU 7 4 3
     Chọn 2 trong 5 học phần sau 4 4  
40 01oto341 Nhiên liệu, dầu, mỡ, và chất tẩy rửa 2 2 0
41 01oto322 Kỹ thuật điện lạnh ô tô 2 2 0
42 01oto342 Kiểm định và chẩn đoán ô tô kỹ thuật ô tô 2 2 0
43 01oto301 Ô tô sử dụng năng lượng mới 2 2 0
44 01oto350 Điều khiển thủy khí 2 2 0
     Chọn 1 trong 4 học phần sau 3 0 3
45 01oto313 Thực hành động cơ nâng cao 3   3
46 01oto371 Thực hành gầm ô tô nâng cao 3   3
47 01oto323 Thực hành điện ô tô nâng cao 3   3
48 01oto302 Luật giao thông đường bộ và kỹ thuật lái xe 3   3
2.2.3   Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận tốt nghiệp 10 0 10
49 01oto372 Thực tập tốt nghiệp            5   5
50 01oto380 Làm khóa luận tốt nghiệp 5   5
TỔNG TOÀN KHÓA (TÍN CHỈ) 110 83 27

3. Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô