Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Tên chương trình : Công nghệ kỹ thuật ô tô
3. Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Trình độ đào tạo : Cao đẳng
Ngành đào tạo : Công nghệ kỹ thuật ô tô (Automotive Engineering Technology)
Mã ngành : 51510205
Loại hình đào tạo : Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo:
Chương trình đào tạo các kỹ thuật viên trình độ cao đẳng ngành công nghệ kỹ thuật Ô tô có phẩm chất đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, có tư duy khoa học, năng động sáng tạo; có tinh thần trách nhiệm, ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, có trình độ lý thuyết về kỹ năng thực hành tương xứng về công nghệ ô tô; có khả năng tự đào tạo nâng cao trình độ cho mình để có thể làm việc trong lĩnh vực:
Khai thác, sử dụng và dịch vụ kỹ thuật ô tô; Điều hành sản xuất phụ tùng, điều kiện và lắp ráp ô tô; Cải tiến, nâng cao hiệu quả sử dụng ô tô;
Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các nhà máy sản xuất phụ tùng, phụ kiện và lắp ô tô, các cơ sở sửa chữa ô tô, các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan đến ngành công nghiệp Ô tô; trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề; các văn phòng đại diện, cơ sở kinh doanh ôtô, máy động lực và phụ tùng ôtô.
2. Nội dung chương trình :
Ngành đào tạo : Công nghệ kỹ thuật ô tô (Automotive Engineering Technology)
Mã ngành : 51510205
Loại hình đào tạo : Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo:
Chương trình đào tạo các kỹ thuật viên trình độ cao đẳng ngành công nghệ kỹ thuật Ô tô có phẩm chất đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, có tư duy khoa học, năng động sáng tạo; có tinh thần trách nhiệm, ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, có trình độ lý thuyết về kỹ năng thực hành tương xứng về công nghệ ô tô; có khả năng tự đào tạo nâng cao trình độ cho mình để có thể làm việc trong lĩnh vực:
Khai thác, sử dụng và dịch vụ kỹ thuật ô tô; Điều hành sản xuất phụ tùng, điều kiện và lắp ráp ô tô; Cải tiến, nâng cao hiệu quả sử dụng ô tô;
Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các nhà máy sản xuất phụ tùng, phụ kiện và lắp ô tô, các cơ sở sửa chữa ô tô, các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan đến ngành công nghiệp Ô tô; trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề; các văn phòng đại diện, cơ sở kinh doanh ôtô, máy động lực và phụ tùng ôtô.
2. Nội dung chương trình :
TT | MÃ HỌC PHẦN | HỌC PHẦN | TÍN CHỈ | ||
TS | LT | TH | |||
2.1 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 40 | 38 | 2 | |
2.1.1 | Lý luận Mác- Lênin và Tư tưởng HCM | 10 | 10 | ||
1 | 01CHINHTRI101 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lê nin | 5 | 5 | 0 |
2 | 01CHINHTRI201 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 0 |
3 | 01CHINHTRI301 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam | 3 | 3 | 0 |
2.1.2 | Khoa học xã hội- Nhân văn | 6 | 6 | ||
2.1.2.1 | Phần bắt buộc | 2 | 2 | ||
4 | 01LUAT101 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | 0 |
2.1.2.2 | Phần tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần sau) | 4 | 4 | ||
5 | 01KHXH101 | Nhập môn loogic học | 2 | 2 | 0 |
6 | 01KINHTE220 | Kinh tế học đại cương | 2 | 2 | 0 |
7 | 01KHXH103 | Tâm lý học đại cương | 2 | 2 | 0 |
8 | 01KHXH104 | Văn hóa kinh doanh | 2 | 2 | 0 |
2.1.3 | Ngoại ngữ (Kể cả tiếng anh chuyên ngành) | 6 | 6 | ||
9 | 01TANH101 | Tiếng Anh cơ bản | 4 | 4 | 0 |
10 | 01TANH359 | Tiếng Anh chuyên ngành | 2 | 2 | 0 |
2.1.4 | Toán- Tin học- Khoa học tự nhiên- Môi trường | 18 | 16 | 2 | |
2.1.4.1 | Phần bắt buộc | 14 | 12 | 2 | |
11 | 01TOAN101 | Toán cao cấp 1 | 3 | 3 | 0 |
12 | 01TOAN202 | Toán cao cấp 2 | 3 | 3 | 0 |
13 | 01VATLY101 | Vật lý đại cương | 3 | 2 | 1 |
14 | 01HOAHOC101 | Hóa học đại cương | 2 | 2 | 0 |
15 | 01TINHOC101 | Nhập môn tin học | 3 | 2 | 1 |
2.1.4.2 | Phần tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần sau) | 4 | 4 | ||
16 | 01TOAN110 | Xác xuất thống kê | 2 | 2 | 0 |
17 | 01TOAN111 | Phương pháp tính | 2 | 2 | 0 |
18 | 01lothien170 | Môi trường công nghiệp | 2 | 2 | 0 |
19 | 01oto103 | Ô tô và môi trường | 2 | 2 | 0 |
2.1.5 | 01THEDUC101 | Giáo dục thể chất | 2 | ||
2.1.6 | Giáo dục quốc phòng | 135 tiết | |||
2.2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 68 | 44 | 24 | |
2.2.1 | Kiến thức cơ sở ngành | 23 | 22 | 1 | |
20 | 01KTHUAT201 | Cơ lý thuyết | 2 | 2 | 0 |
21 | 01kthuat211 | Cơ học chất lỏng ứng dụng | 2 | 2 | 0 |
22 | 01KTHUAT201 | Hình họa – Vẽ kỹ thuật | 3 | 3 | 0 |
23 | 01KTHUAT202 | Sức bền vật liệu | 2 | 2 | 0 |
24 | 01maymo203 | Nguyên lý máy - Chi tiết máy | 2 | 2 | 0 |
25 | 01maymo202 | Vật liệu học và công nghệ kim loại | 3 | 3 | 0 |
26 | 01cokhi201 | Dung sai - Đo lường | 3 | 2 | 1 |
27 | 01dientu202 | Kỹ thuật điện - điện tử | 3 | 3 | 0 |
28 | 01cokhi210 | Công nghệ chế tạo máy | 3 | 3 | 0 |
2.2.2 | Kiến thức ngành | 35 | 22 | 13 | |
2.2.2.1 | Phần bắt buộc | 24 | 16 | 8 | |
29 | 01oto211 | Động cơ đốt trong | 3 | 3 | 0 |
30 | 01oto221 | Hệ thống điện và điện tử ô tô | 3 | 3 | 0 |
31 | 01oto230 | Kết cấu và tính toán ô tô | 3 | 3 | 0 |
32 | 01oto331 | Lý thuyết ô tô | 3 | 3 | 0 |
33 | 01oto340 | Kỹ thuật bảo dưỡng và sửa chữa ô tô | 3 | 3 | 0 |
34 | 01tinhoc264 | Tin học ứng dụng trong kỹ thuật ô tô | 2 | 1 | 1 |
35 | 01oto270 | Thực hành cơ bản ô tô 1 và 2 (Máy- Gầm - Điện) | 7 | 7 | |
2.2.2.2 | Phần tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần sau) | 4 | 2 | 2 | |
Chọn 1 trong 2 học phần sau | 2 | 2 | |||
36 | 01kinhte210 | Kinh tế tổ chức | 2 | 2 | 0 |
37 | 01oto212 | Kỹ thuật nhiệt | 2 | 2 | 0 |
Chọn 1 trong 2 học phần sau | 2 | 2 | |||
38 | 01cokhi | Thực hành cơ khí cơ bản | 2 | 2 | |
39 | 01dien202 | Thực hành điện cơ bản | 2 | 2 | |
PHẦN CHUYÊN SÂU | 7 | 4 | 3 | ||
Chọn 2 trong 5 học phần sau | 4 | 4 | |||
40 | 01oto341 | Nhiên liệu, dầu, mỡ, và chất tẩy rửa | 2 | 2 | 0 |
41 | 01oto322 | Kỹ thuật điện lạnh ô tô | 2 | 2 | 0 |
42 | 01oto342 | Kiểm định và chẩn đoán ô tô kỹ thuật ô tô | 2 | 2 | 0 |
43 | 01oto301 | Ô tô sử dụng năng lượng mới | 2 | 2 | 0 |
44 | 01oto350 | Điều khiển thủy khí | 2 | 2 | 0 |
Chọn 1 trong 4 học phần sau | 3 | 0 | 3 | ||
45 | 01oto313 | Thực hành động cơ nâng cao | 3 | 3 | |
46 | 01oto371 | Thực hành gầm ô tô nâng cao | 3 | 3 | |
47 | 01oto323 | Thực hành điện ô tô nâng cao | 3 | 3 | |
48 | 01oto302 | Luật giao thông đường bộ và kỹ thuật lái xe | 3 | 3 | |
2.2.3 | Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận tốt nghiệp | 10 | 0 | 10 | |
49 | 01oto372 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 5 | |
50 | 01oto380 | Làm khóa luận tốt nghiệp | 5 | 5 | |
TỔNG TOÀN KHÓA (TÍN CHỈ) | 110 | 83 | 27 |
3. Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

- Các cấp ngành nghề đào tạo
- Ngành Kỹ thuật mỏ hầm lò
- Ngành Kỹ thuật mỏ lộ thiên
- Ngành Công nghệ Cơ điện Tuyển khoáng
- Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện
- Ngành Công nghệ Cơ điện mỏ
- Ngành Kế toán
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
- Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ hầm lò
- Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ lộ thiên
- Ngành Xây dựng Mỏ và Công trình ngầm
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện
- Ngành Cơ điện mỏ
- Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá
- Ngành Kế toán
- Ngành Quản trị kinh doanh
- Ngành Công nghệ Tuyển khoáng
- Ngành Cơ điện Tuyển khoáng
- Ngành Máy và Thiết bị mỏ
- Ngành Địa chất công trình - Địa chất thuỷ văn
- Ngành Công nghệ kỹ thuật trắc địa
- Ngành Công nghệ thông tin
- Tóm tắt nội dung các học phần
- Danh sách cán bộ quản lý và giảng viên trong nhà trường