Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ lộ thiên

Tên chương trình  :     Công nghệ kỹ thuật mỏ lộ thiên
Trình độ đào tạo    :    Cao đẳng
 Ngành đào tạo      :     Công nghệ kỹ thuật Mỏ (Surface mining engineering technology)
 Mã ngành             :      51511001
 Loại hình đào tạo :      Chính quy
 
1.      Mục tiêu đào tạo
      Đào tạo Cử nhân Công nghệ khai thác mỏ - ngành Kỹ thuật Mỏ trình độ cao đẳng có kiến thức cơ bản để phát triển toàn diện, có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khoẻ đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ tổ quốc; Có kiến thức, năng lực thực hành nghề nghiệp; 
         2. Nội dung chương trình
STT MÃ HỌC PHẦN TÊN HỌC PHẦN TÍN CHỈ
TS LT TH
2.1   KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 40 38 2
2.1.1   Lý luận Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh 10 10 0
1 01CHINHTRI101 Những nguyên lý cơ bản của chủ Nghĩa Mác- Lênin 5 5 0
2 01CHINHTRI201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 0
3 01CHINHTRI301 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 0
2.1.2   Khoa học xã hội – Nhân văn 6 6 0
A   Phần bắt buộc 2 2 0
4  01LUAT101 Pháp luật đại cương 2 2 0
B   Phần tự chọn (chọn 2 trong 5 học phần sau) 4 4 0
5 01KHXH101 Nhập môn lôgic học 2 2 0
6 01KHXH102 Phương pháp luận  nghiên cứu khoa học 2 2 0
7 01KINHTE220 Kinh tế học đại cương 2 2 0
8 01KHXH103 Tâm lý học đại cương 2 2 0
9 01KHXH104 Văn hóa kinh doanh 2 2 0
2.1.3   Ngoại ngữ (kể cả tiếng anh chuyên ngành) 6 6 0
10  01TANH101 Tiếng anh cơ bản 4 4 0
11  01TANH341 Tiếng anh chuyên ngành 2 2 0
2.1.4   Toán học - Tin học - Khoa học tự nhiên - Môi trường 18 16 2
A   Phần bắt buộc 16 14 2
12 01TOAN101 Toán cao cấp 1 3 3 0
13 01TOAN202 Toán cao cấp 2 3 3 0
14 01VATLY101 Vật lý đại cương 3 2 1
15 01HOAHOC101 Hóa học đại cương 2 2 0
16 01TINHOC101 Nhập môn tin học 3 2 1
17 01LOTHIEN141 Môi trường công nghiệp 2 2 0
B   Phần tự chọn (chọn 1 trong 2 học phần sau) 2 2 0
18 01TOAN111 Xác suất thống kê 2 2 0
19 01TOAN112 Quy hoạch tuyến tính 2 2 0
  01THEDUC101 Giáo dục thể chất 2 2  
    Giáo dục quốc phòng 135 tiết
2.2   KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 76 55 21
2.2.1   Kiến thức cơ sở ngành 25 23 2
20 01KTHUAT100 Hình họa – Vẽ kỹ thuật 3 3 0
21 01KTHUAT201 Cơ lý thuyết 2 2 0
22 01KTHUAT202 Sức bền vật liệu 2 2 0
23 01MAYMO200 Nguyên lý máy – Chi tiết máy 2 2 0
24 01DIENTu202 Kỹ thuật điện – điện tử 2 2 0
25  01COKHI202 Thủy lực - Máy thủy khí 2 2 0
26  01DIEN291 Điện khí hóa xí nghiệp 2 2 0
27  01TRACDIA240 Trắc địa mỏ 3 2 1
28 01DIACHAT221 Địa chất mỏ 3 2 1
29 01xdung201 Cơ lý đá 2 2 0
30 01quantri201 Quản trị kinh doanh 2 2 0
2.2.2   Kiến thức ngành 46 32 14
A   Phần bắt buộc 42 28 14
A1   Kiến thức chung của ngành 19 15 4
30  01HAMLO210 Vận tải mỏ 2 2 0
31  01LOTHIEN230 Khoan nổ mìn 2 2 0
32  01LOTHIEN221 Các quá trình sản xuất mỏ lộ thiên 3 2 1
33 01LOTHIEN310 Quy trình công nghệ và thiết kế mỏ lộ thiên 3 2 1
34 01HAMLO223 Mở vỉa và khai thác hầm lò 3 2 1
35 01HAMLO224 Công nghệ khai thác hầm lò 2 2 0
36 01HAMLO331 Kỹ thuật thông gió và thoát nước mỏ 2 2 0
37 01TINHOC360 Tin học ứng dụng chuyên ngành 2 1 1
A2   Kiến thức chuyên ngành khai thác lộ thiên 23 13 10
38 01cokhi311  Thiết bị mỏ lộ thiên 3 3 0
39  01LOTHIEN340 Kỹ thuật an toàn mỏ lộ thiên 2 2 0
40 01LOTHIEN322 Khai thác quặng lộ thiên 2 2 0
41 01LOTHIEN323 Khai thác vật liệu xây dựng lộ thiên 2 2 0
42  01LOTHIEN350 Thực tập các quá trình sản xuất 4 0 4
43  01LOTHIEN351 Thực tập chỉ huy sản xuất + tốt nghiệp 4 0 4
44 01LOTHIEN352  Thực tập kỹ thuật viên 2 0 2
    Kiến thức bổ trợ 4 4 0
46 01DIACHAT322 Địa chất công trình - thủy văn 2 2 0
47 01LOTHIEN311 Thiết kế đường ô tô 2 2 0
B   Phần tự chọn (chọn 2 trong các học phần sau) 4 4 0
48 01LOTHIEN324  Khai thác sức nước 2 2 0
49 01LOTHIEN312  Trung hòa và điều tiết chất lượng KS trong quá trình  KT. 2 2 0
50 01TKHOANG310 Cơ sở tuyển khoáng 2 2 0
51  01LOTHIEN313 Kỹ năng điều hành và chỉ huy sản xuất 2 2 0
52  01LOTHIEN360 Khóa luận tốt nghiệp (đồ án tốt nghiệp) 5 0 5
  TỔNG TOÀN KHÓA (TÍN CHỈ) 116 93 23

3. Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ lộ thiên