Ngành Địa chất công trình - Địa chất thuỷ văn

Tên chương trình :     Địa chất công trình - Địa chất thuỷ văn 
Trình độ đào tạo  :     Cao đẳng
Ngành đào tạo      :     Công nghệ Kỹ thuật địa chất ( Technology Geology)
Mã ngành             :     51515901
Loại hình đào tạo :     Chính quy
 
1 . Mục tiêu đào tạo:
            Đào tạo ra các kỹ thuật viên chuyên ngành Địa chất công trình – Địa chất thủy văn có năng lực :Vận dụng được các kiến thức về giáo dục đại cương, ngành và chuyên ngành vào việc xác định tính chất cơ lý của đất đá, xác định  khoáng vật và đá , thành lập các bản vẽ , thực hiện phương án khảo sát địa chất công trình và điều tra địa chất thủy văn, xác định các thông số cơ bản của nước dưới đất, dự đoán các hiện tượng địa chất công trình và xử lý các hiện tượng biến dạng công trình, thực hiện phương án khảo sát và cung cấp nước ngầm.
            Có năng lực giao tiếp, hoạt động độc lập, tổ chức và làm việc theo nhóm,lực xử lý tình huống và giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn,  thiết lập và trình bày các báo cáo chuyên môn và báo có khoa học
2. Nội dung chương trình:
 
TT
 

HỌC MÔN
TÊN HỌC PHẦN TÍN CHỈ
TS LT TH
2.1   KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 36 32 4
2.1.1   Lý luận Mác – Lênin và tư tưởng HCM 10 10  
1 01CHINHTRI101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 5 0
2 01CHINHTRI201 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 0
3 01CHINHTRI301 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 0
2.1.2   Khoa học xã hội - nhân văn 2    
4 01LUAT101 Pháp luật đại cương 2 2 0
2.1.3    Ngoại ngữ ( Anh văn) I + II 6 6  
5 01TANH101 Tiếng anh cơ bản 4 4 0
6 01TANH366 Tiếng anh chuyên ngành 2 2 0
2.1.4   Toán- Tin –khoa học tự nhiên – CN - Môi trường 18 14 4
    Phần bắt buộc      
7 01TOAN101  Toán cao cấp 1 3 3 0
8 01VATLY101  Vật lý đại cương 3 2 1
9 01HOAHOC101  Hoá đại cương 2 1 1
10 01TINHOC101  Tin đại cương 3 2 1
11 01lothien170  Môi trường 2 2 0
12 01tinhoc392  Tin học ứng dụng 3 2 1
    Phần tự chọn (chọn một trong 3 học phần sau) 2 2  
13 01TOAN110 Xác suất thống kê. 2 2 0
14 01TOAN112 Quy hoạch tuyến tính. 2 2 0
15 01TOAN111 Phương pháp tính. 2 2 0
2.1.5 01THEDUC101 Giáo dục thể chất 2 2  
2.1.6   Giáo dục quốc phòng 135 tiết
2.2 KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 74 44 30
2.2.1   Kiến thức cơ sở ngành 10 8 2
16 01diachat220 Thuỷ lực thuỷ văn 2 2  
17 01hoahoc120 Hoá lý hoá keo 2 1 1
18 01hoahoc130 Hoá phân tích 2 1 1
19 01KTHUAT201  Cơ lý thuyết 2 2 0
20 01KTHUAT201  Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật 2 2 0
2.2.2   Kiến thức ngành 38    
21 01diachat211 Động lực học nước dưới đất 3 3 0
22 01diachat102 Địa chất đại cương 3 3 1
23 01diachat212 Địa chất cấu tạo, đo vẽ bản đồ địa chất 3 3 0
24 01diachat203 Địa vật lý đai cương 3 3 0
25 01diachat104 Tinh thể khoáng vật 2 1 1
26 01diachat205 Thạch học 3 2 1
27 01diachat313 Địa mạo, trầm tích Đệ tứ 2 2 0
29 01diachat330 Kỹ thuật khoan 2 2 0
30 01diachat231 Đất đá XD & các phương pháp cải tạo 4 2 2
31 01diachat214 Địa chất TVđại cương 2 1 1
32 01diachat206 Cơ học đất nền móng 3 3 0
33 01diachat307 Công trình xây dựng 3 3 0
34 01diachat315 Địa chất động lực công trình 2 2 0
    Phần tự chọn (chọn một trong ba học phần sau) 3 3  
35 01diachat332  Điều tra địa chất công trình – Địa chất  thủy văn chuyên môn 3 3 0
36 01diachat333  Phương pháp tìm kiếm thăm dò địa chất. 3 3 0
37 01diachat340 Cấp thoát nước. 3 3 0
2.2.3   Kiến thức bổ trợ 5 4 1
  01tracdia241  Trắc địa phổ thông 3 2 1
  01KTHUAT202  Sức bền vật liệu 2 2  
2.2.4   Thực hành - Thực tập 21    
38 01diachat350  Thực tập địa vật lý đại cương 1   1
39 01diachat251 Thực tập địa chất cấu tạo, đo vẽ bản đồ địa chất 2   3
40 01diachat252  Thực tập địa chất đại cương 2   3
41 01diachat353  Thực tập khoan 1   1
42 01diachat354  Thực tập sản xuất 4   4
43 01diachat355  Thực tập tốt nghiệp 6   6
44    Khóa luận tốt nghiệp 5 0 5
KHỐI LƯỢNG TOÀN KHOÁ(TÍN CHỈ) 110 76 34

3. Tiến trình Đào tạo Ngành Địa chất công trình - Địa chất thuỷ văn