STT | MÃ HỌC PHẦN | TÊN HỌC PHẦN | TÍN CHỈ | ||
TS | LT | TH | |||
2.1 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 42 | |||
2.1.1 | Lý luận Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh | 10 | 9 | 1 | |
1 | 01CHINHTRI101 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê Nin | 5 | 4 | 1 |
2 | 01CHINHTRI201 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 0 |
3 | 01CHINHTRI301 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 3 | 0 |
2.1.2 | Khoa học xã hội- nhân văn | 6 | 6 | 0 | |
2.1.2.1 | Phần bắt buộc | 2 | 2 | 0 | |
4 | 01LUAT101 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | 0 |
2.1.2.2 | Phần tự chọn 1 : Chọn 2 học phần trong 5 học phần dưới đây | 4 | 4 | 0 | |
5 | 01KHXH101 | Nhập môn Logic học | 2 | 2 | 0 |
6 | 01KINHTE220 | Kinh tế học đại cương | 2 | 2 | 0 |
7 | 01KHXH104 | Văn hóa kinh doanh | 2 | 2 | 0 |
8 | 01KHXH102 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 2 | 0 |
9 | 01KHXH103 | Tâm lý học đại cương | 2 | 2 | 0 |
2.1.3 | Ngoại ngữ | 6 | 6 | 0 | |
10 | 01TANH101 | Tiếng Anh cơ bản | 4 | 4 | 0 |
11 | 01TANH1357 | Tiếng Anh chuyên ngành công nghệ kỹ thuật điện tử | 2 | 2 | 0 |
2.1.4 | Toán – Tin học- Khoa học tự nhiên- Công nghệ- Môi trường | 18 | 16 | 2 | |
2.1.4.1 | Phần bắt buộc | 14 | 12 | 2 | |
12 | 01TOAN101 | Toán cao cấp 1 | 3 | 3 | 0 |
13 | 01TOAN202 | Toán cao cấp 2 | 3 | 3 | 0 |
14 | 01VATLY101 | Vật lý đại cương | 3 | 2 | 1 |
15 | 01HOAHOC101 | Hoá học đại cương | 2 | 2 | 0 |
16 | 01TINHOC101 | Nhập môn tin học | 3 | 2 | 1 |
2.1.4.2 | Phần tự chọn 2: Chọn 2 học phần trong 5 học phần dưới đây | 4 | 4 | 0 | |
17 | 01TOAN111 | Phương pháp tính | 2 | 2 | 0 |
18 | 01TOAN110 | Xác xuất thống kê | 2 | 2 | 0 |
19 | 01TOAN112 | Qui hoạch tuyến tính | 2 | 2 | 0 |
20 | 01lothien170 | Môi trường công nghiệp | 2 | 2 | 0 |
21 | 01maytinh146 | Quản trị cơ sở dữ liệu Access | 2 | 2 | 0 |
2.1.5 | 01THEDUC101 | Giáo dục thể chất | 2 | 0 | 2 |
2.1.6 | Giáo dục quốc phòng | 135 tiết | |||
2.2 | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 68 | |||
2.2.1. | Kiến thức cơ sở | 14 | 9 | 5 | |
22 | 01DIENTU104 | Giải tích mạch điện | 4 | 3 | 1 |
23 | 01KTHUAT100 | Hình họa - Vẽ kỹ thuật | 3 | 3 | 0 |
24 | 01DIENTU211 | Điện tử tương tự - điện tử số | 2 | 2 | 0 |
25 | 01DIENTU131 | Đo lường điện- điện tử | 2 | 2 | |
26 | 01DIENTU232 | Thực hành đo lường - điện tử (tt - số) | 3 | 0 | 3 |
2.2.2 | Kiến thức ngành | 54 | |||
2.2.2.1 | Phần bắt buộc | 29 | |||
27 | 01dien331 | An toàn điện | 1 | 1 | 0 |
28 | 01dientu206 | Vật liệu điện- điện tử | 2 | 2 | |
29 | 01dientu240 | Kỹ thuật xung - số | 3 | 2 | 1 |
30 | 01dientu222 | Ngôn ngữ mô tả phần cứng | 2 | 2 | |
31 | 01dientu380 | Đồ án học phần | 1 | 1 | |
32 | 01tdhoa224 | Hệ thống điều khiển tự động | 2 | 2 | |
33 | 01dien221 | Máy điện | 2 | 1 | 1 |
34 | 01tdhoa213 | Truyền động điện | 2 | 1 | 1 |
35 | 01tdhoa240 | Điện tử công suất | 2 | 2 | |
36 | 01tdhoa331 | Vi xử lý | 3 | 2 | 1 |
37 | 01tdhoa332 | Vi điều khiển | 3 | 2 | 1 |
38 | 01dien333 | Tự động hoá và bảo vệ rơ le | 3 | 2 | 1 |
39 | 01laptrinh302 | §iÒu khiÓn lËp tr×nh PLC | 3 | 2 | 1 |
2.3 | SINH VIÊN CÓ THỂ CHỌN THEO 1 TRONG 2 HƯỚNG SAU: | ||||
A | Hướng công nghệ kỹ thuật điện - điện tử Công nghiệp | 15 | |||
Phần bắt buộc | 9 | ||||
40 | 01dientu350 | Kỹ thuật Audio và Video (tương tự - số) | 2 | 2 | |
41 | 01dientu212 | CAD trong điện tử | 2 | 1 | 1 |
42 | 01dientu251 | Kỹ thuật mạch điện tử - Đồ án thiết kế | 3 | 2 | 1 |
43 | 01dientu313 | Thiết kế mạch tích hợp tương tự - số | 2 | 2 | |
Phần tự chọn (Chọn 3 trong các học phần) | 6 | 5 | 1 | ||
44 | 01dien315 | Nhà máy điện và trạm biến áp | 2 | 2 | 0 |
45 | 01dien319 | Giải tích và mô phỏng trên máy tính | 2 | 2 | |
46 | 01dien312 | Mạng và cung cấp điện | 2 | 1 | 1 |
47 | 01dien360 | Vận hành hệ thống điện | 2 | 2 | |
48 | 01tdhoa314 | Điều khiển tự động truyền động điện | 2 | 2 | |
49 | 01maytinh312 | Kỹ thuật máy tính và ghép nối | 2 | 1 | 1 |
50 | 01dientu352 | Kỹ thuật mạch điện tử | 2 | 2 | |
51 | 01dientu353 | Công nghệ chế tạo linh kiện điện tử | 2 | 2 | |
52 | 01dientu361 | Kỹ thuật truyền số liệu | 2 | 2 | 0 |
53 | 01tdhoa350 | Hệ thống điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu (SCADA) | 2 | 2 | |
54 | 01dientu370 | Rô bôt công nghiệp | 2 | 2 | |
55 | 01tdhoa314 | Điều khiển tự động truyền động điện | 2 | 2 | |
56 | 01tdhoa311 | Kỹ thuật cảm biến | 2 | 1 | 1 |
57 | 01maytinh311 | Cấu trúc máy tính và giao diện | 2 | 2 | |
B | Hướng công nghệ kỹ thuật điện - điện tử CN Mỏ | 15 | |||
Phần bắt buộc | 9 | ||||
58 | 01dien213 | Cung cấp điện, đồ án cung cấp điện | 3 | 2 | 1 |
59 | 01tdhoa281 | Tự động hóa quá trình sản xuất mỏ | 2 | 1 | 1 |
60 | 01dien225 | Thiết bị điện mỏ | 2 | 2 | |
61 | 01hamlo322 | Kỹ thuật mỏ- An toàn mỏ | 2 | 2 | |
Phần tự chọn (Chọn 3 trong các học phần) | 6 | 5 | 1 | ||
62 | 01dien353 | Công nghệ chế tạo máy điện - thiết bị điện mỏ | 2 | 1 | 1 |
63 | 01hamlo310 | Vận tải mỏ | 2 | 2 | 0 |
64 | 01cokhi350 | Bơm ép quạt | 2 | 2 | 0 |
65 | 01dien336 | Bảo vệ Rơle trong hệ thống điện mỏ | 2 | 1 | 1 |
66 | 01cokhi332 | Truyền động dầu ép và khí nén | 2 | 2 | 0 |
67 | 01dien362 | Vận hành hệ thống điện | 2 | 2 | 0 |
68 | 01maytinh312 | Kỹ thuật máy tính và ghép nối | 2 | 1 | 1 |
69 | 01dientu362 | Kỹ thuật truyền số liệu | 2 | 2 | 0 |
70 | 01tdhoa351 | Hệ thống điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu (SCADA) | 2 | 2 | |
Thực tập tốt nghiệp và làm khoá luận tốt nghiệp | 10 | 0 | 10 | ||
71 | 01dientu381 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 0 | 5 |
72 | 01dientu382 | Khoá luận tốt nghiệp | 5 | 0 | 5 |
KHỐI LƯỢNG TOÀN KHOÁ(TÍN CHỈ) | 110 | 82 | 28 |