Thông báo mở lớp Bồi dưỡng kết nạp đảng năm 2011

Thứ năm - 16/06/2011 22:46

Đảng ủy Than Quảng Ninh mở lớp Bồi dưỡng kết nạp đảng cho đối tượng quần chúng ưu tú tại Trường  Đại học Công nghiệp Quảng Ninh.

Thời gian: 3 ngày, 21 đến 23 tháng 6 năm 2011

Địa điểm: Phòng 101  và 102 nhà giảng đường 4 tầng

Khai mạc lớp vào 7h30 ngày 21 tháng 6 năm 2011.

Đề nghị các đồng chí có tên trong danh sách đã được các Chi bộ, liên chi Đoàn giới thiệu đến tham gia đầy đủ, đúng thời gian quy định

 

Danh sách các quần chúng ưu tú tham  gia lớp Bồi dưỡng kết nạp Đảng

Tải danh sách cảm tình Đảng tại đây

Lớp 1

Lớp 2

Danh sách Lớp 1

ĐẢNG BỘ THAN QUẢNG NINH

ĐẢNG ỦY TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

------------------------------------

 

 

 Quảng ninh, ngày 10  tháng 6 năm 2011

 
 

 

DANH SÁCH LỚP BỒI DƯỠNG KẾT NẠP ĐẢNG NĂM 2011

LỚP 1

TT

Họ và tên

Ngày, tháng,

năm sinh

Chi đoàn

Chức vụ

Quê quán

I

LC Cơ khí động lực

 

 

 

 

  1.  

Đặng Thị Thu

16/05/1990

TK K1

Đoàn viên

Kim Sơn -  ĐT - QN

  1.  

Đinh Thị Linh

03/07/1991

TK K2

Đoàn viên

Trại Giữa - Đầm Hà - QN

  1.  

Lê Huy Quỳnh

19/5/1991

KT TK K2

Đoàn viên

Thường Xuân–Thanh Hóa

  1.  

Vũ Thị Hải Linh

04/06/1991

KTTK K2

Đoàn viên

Uông Bí - Quảng Ninh

  1.  

Vũ Thị Hải Hoà

 

TK18

Đoàn viên

 

  1.  

Trần Thị Huyền

 

TK18

Đoàn viên

 

  1.  

Mai Huyền Thương

09/10/1990

CĐTK 18

Đoàn viên

Bắc Sơn - Uông Bí - QN

  1.  

Nguyễn Thị Chinh

29/10/1991

CNTK 19

Đoàn viên

Tràng An -  ĐT - QN

  1.  

Hứa Thị Hậu

05/05/1991

CNTK 19

Đoàn viên

Minh Tôn  - Hưng Hà - TB

  1.  

Nguyễn Thị Hằng

28/01/1991

CNTK 19

Đoàn viên

Xuân Sơn - ĐT - QN

  1.  

Lại Văn Hưng

03/11/1990

CĐTK 19

Đoàn viên

Cẩm Thành - Cẩm Phả - QN

  1.  

Nguyễn Thị Trang

27/02/1991

CĐTK 19

Đoàn viên

Hà Tu  - Hạ Long - QN

  1.  

Trần Thị Huyền Trang

20/06/1991

CĐTK 19

Đoàn viên

Bắc Sơn - Uông Bí - QN

  1.  

Lê Thị  Vui

11/11/1991

CĐTK 19

Đoàn viên

Thanh Lương – Vĩnh Bảo - HP

  1.  

Nguyễn Đình Luận

05/10/1990

Ô tô 19

Đoàn viên

Sông Khoai - Yên Hưng - QN

II

LC Điện

 

 

 

 

  1.  

Trần Văn Khang

4/4/1990

CNKT Điện 1A

Đoàn viên

Kinh Môn - Hải Dương

  1.  

Nguyễn Đức Nam

4/4/1990

CNKT Điện 1A

Đoàn viên

Phï Cõ -  H­ng Yªn

  1.  

Trần Thị Ngọc Thuỷ

2/6/1989

CNKT Điện 1A

Đoàn viên

Bình Lộc - Lạng Sơn

  1.  

Lương Thị Thương

16/06/1989

CNKT Điện 1A

Đoàn viên

Yên Dũng  - Bắc Giang

  1.  

Nguyễn Thị Hoa

02/06/1990

CNKT Điện 1A

Đoàn viên

Quỳnh Phụ  - Thái Bình

  1.  

Trần Thị Hảo

3/3/1989

CNKT Điện 1A

Đoàn viên

Đông Triều  - Quảng Ninh

  1.  

Nguyễn Đức Quang

 

KTĐ 1A

Đoàn viên

 

  1.  

Nguyễn Xuân Sơn

12/2/1990

Kĩ thuật điện 1A

Đoàn viên

Hạ long – Quảng ninh

  1.  

Lê Xuân Huy

13//1/1985

CNKT Điện 1B

Đoàn viên

Lạng Giang  - Bắc Giang

  1.  

Phạm Thị Mai Liên

02/08/1989

CNKT Điện 1B

Đoàn viên

Kinh Môn  - Hải Dương

  1.  

Lục Thị Tuyết Nhung

17/01/1990

CNKT Điện 1B

Đoàn viên

Cẩm Phả - Quảng Ninh

  1.  

Lê Quốc Hưng

01/4/1990

CNKT Điện 1B

Đoàn viên

Tiên Lãng – Hải Phòng

  1.  

Lê Văn Nam

21/4/1989

CNKT  Điện 1C

Đoàn viên

Kinh Môn  - Hải Dương

  1.  

Trần Thị Lý

10/6/1990

CNKT  Điện 1C

Đoàn viên

Kinh Môn  - Hải Dương

  1.  

Nguyễn Cao Cường

16/06 1989

CN KTĐ 1C

Đoàn viên

Hạ Long-Quảng Ninh     

  1.  

Nguyễn Trọng Đạt

12/2/1989

CNKT  Điện 1D

Đoàn viên

Quỳnh Phụ  - Thái Bình

  1.  

Đặng Thị Thơm

26/08/1989

CNKT  Điện 1D

Đoàn viên

Kinh Môn  - Hải Dương

  1.  

Ngô Minh Đức

12/1/1984

CNKT  Điện 1D

Đoàn viên

Kim Thành -  Hải Dương

  1.  

Chu Thị Vân

24/03/1989

CNKT  Điện 1D

Đoàn viên

Sơn Động  - Bắc Giang

  1.  

Phạm Thị Đào

12/1/1988

CNKT  Điện 1D

Đoàn viên

Bình Lục  - Hà Nam

  1.  

Nguyễn Thị Nhung

18/08/1990

CNKT  Điện 1D

Đoàn viên

Tứ Kỳ - Hải Dương

  1.  

Chu Thị Hoà

10/6/1989

CNKT  Điện 2A

Đoàn viên

Đông Triều  - Quảng Ninh

  1.  

Mai Văn Thọ

6/2/1991

CNKT  Điện 2A

Đoàn viên

Quỳnh Phụ  - Thái Bình

  1.  

Nguyễn Quốc Chiến

12/5/1990

CNKT  Điện 2B

Đoàn viên

Kiến Sương - Thái Bình

  1.  

Trần Văn Quang

29/12/1983

CNKT  Điện 2B

Đoàn viên

ý Yên  -  Nam Định

  1.  

Nguyễn Bá Quỳnh

18/10/1991

CNKT  Điện 2B

Đoàn viên

Quỳnh Phụ  - Thái Bình

  1.  

Đoàn Trung Trình

09/07/1991

KTĐ 2B

Đoàn viên

Yên Hưng - Quảng Ninh

  1.  

Phạm Thành Đoàn

19/2/1991

CN KTĐ 2C

Đoàn viên

Sơn Động – Bắc Giang

  1.  

Nguyễn Khắc Hải

26/10/1989

TĐH 18

Đoàn viên

Nông Công - Thanh Hoá

  1.  

Nguyễn Quốc Khải

28/10/1990

TĐH 18

Đoàn viên

Đông Triều  - Quảng Ninh

  1.  

Hoàng Đức Tâm

18/10/1989

Tự động hóa 18

Đoàn viên

Bỉm sơn – Thanh hóa

  1.  

Phạm Thị Thái Hà

6/3/1991

Cơ  Điện  Mỏ 19A

Đoàn viên

Uông Bí - Quảng Ninh

  1.  

Trần Thị Yến

14/09/1991

Cơ  Điện  Mỏ 19A

Đoàn viên

Bình Lục - Hà Nam

  1.  

Nguyễn Thị Giang

15/09/1991

Cơ  Điện  Mỏ 19A

Đoàn viên

Uông Bí - Quảng Ninh

  1.  

Tày Thị Hà

29/11/1991

Cơ  Điện  Mỏ 19A

Đoàn viên

Hoành Bồ - Quảng Ninh

  1.  

Phạm Đức Thịnh

21/06/1991

CĐM19A

Đoàn viên

Nam Trực - Nam Định

  1.  

Đinh Hữu Cường

22/12/1989

Cơ  Điện  Mỏ 19B

Đoàn viên

Thuỷ Nguyên - Hải Phòng

  1.  

Đỗ Thị Anh

23/10/1991

Cơ  Điện  Mỏ 19B

Đoàn viên

An Dương - Hải Phòng

  1.  

Nguyễn Văn Hinh

9/9/1991

Cơ Điện  Mỏ 19B

Đoàn viên

Yên Khánh - Ninh Bình

  1.  

Vương Đức Hưng 

07/081990

TĐH 19

Đoàn viên

Hạ Long-Quảng Ninh     

  1.  

Phùng Thị Trang

29/10/1991

TĐH 19

Đoàn viên

Uông Bí - Quảng Ninh

  1.  

Nguyễn Quý Dương

23/10/91

TĐH 19

Đoàn viên

Nguyễn Huệ-Đông Triều-QN

  1.  

Phạm Thị Hoàng

8/1/1991

TĐH 19

Đoàn viên

Tứ Kỳ - Hải Dương

  1.  

Đinh Việt Linh

24/05/1991

ĐKH 19

Đoàn viên

Kinh Môn - Hải Dương

  1.  

Nguyễn Thành Luân

9/5/1991

Đ - ĐT 19

Đoàn viên

Kinh Môn  - Hải Dương

III

LC Mỏ - Công trình

 

 

 

 

  1.  

Trần Nhật Thu

 

KTM 1B

Đoàn viên

 

  1.  

Trần Đoàn Chung

 

KTM 1B

Đoàn viên

 

  1.  

Nguyễn Văn Quý

 

KTM 1B

Đoàn viên

 

  1.  

Bùi Văn Hiếu

 

KTM 1B

Đoàn viên

 

  1.  

Phạm Văn Tuấn

25/06/90

KTM 1C

Đoàn viên

Tiền Hải - Thái Bình

  1.  

Nguyễn Hữu Tài

02/09/1989

KTM 1C

Đoàn viên

Yên Thành - Nghệ An

  1.  

Đặng Văn Huế

02/12/89

KTM 1C

Đoàn viên

Vũ Thư - Thái Bình

  1.  

Nguyễn Văn Tiến

 

KTM 2A

Đoàn viên

Đông Triều - Quảng Ninh

  1.  

Phạm Tiến Vinh

 

KTM 2A

Đoàn viên

Tiên Lãng - Hải Phũng

  1.  

Trịnh Thanh Long

 

KTM 2A

Đoàn viên

Đông Triều - Quảng Ninh

  1.  

Tô Văn Hạnh

25/6/1991

KTM 2A

Đoàn viên

Uông Bí - Quảng Ninh

  1.  

Nguyễn Trọng Sóng

6/5/1991

Kĩ thuật mỏ 2A

Đoàn viên

Lộc hà – Hà tĩnh

  1.  

Hà Hải Quân

13/1/1991

Kĩ thuật mỏ 2A

Đoàn viên

Hạ long – Quảng ninh

  1.  

Lã Văn Nghĩa

 

KTM 2B

Đoàn viên

 

  1.  

Bùi Thế Anh

 

KTM 2B

Đoàn viên

 

  1.  

Nguyễn Đình Tuấn

 

KTM 2B

Đoàn viên

 

  1.  

Bùi Đức Sang

23/9/1990

KTM 2B

Đoàn viên

Thái Thụy - Thái Bình

  1.  

Nguyễn Lương Quyết

16/11/1991

KTM 2B

Đoàn viên

Kim Bảng - Hà Nam

  1.  

Nguyễn Thành Luân

10/06/1991

KTM 2B

Đoàn viên

Đông Hưng-Thái Bình

  1.  

Phan Đình Hiển    

31/01/1991

KTM 2B

Đoàn viên

Nam Sách-Hải Dương    

  1.  

Đinh Đại Nhân      

07/01/1991

KTM 2B

Đoàn viên

Gia Viễn-Ninh Bình       

  1.  

Tăng Văn Huy          

17/10/1990

KTM2B

Đoàn viên

Chí Linh-Hải Dương       

  1.  

Lê Xuân Hoàng

9/10/1991

KTM 2C

Đoàn viên

 

  1.  

Đào Ngọc Hồng

15/05/1991

KTM 2C

Đoàn viên

 

  1.  

Trần Đình Luân

15/04/1989

KTM 2C

Đoàn viên

Bình Lục - Hà Nam

  1.  

Vũ Văn Đức

17/5/1991

Kĩ thuật mỏ 2C

Đoàn viên

Hoành Bồ - Quảng ninh

  1.  

Nguyễn Thế Anh

 

KTM 18A

Đoàn viên

 

  1.  

Đặng Văn Hiển

 

KTM 18A

Đoàn viên

 

  1.  

Trần Văn Hiển

 

KTM 18A

Đoàn viên

 

  1.  

Trần Văn Khoản

 

KTM 18A

Đoàn viên

 

  1.  

Đào Canh Ngọ

 

KTM 18A

Đoàn viên

 

  1.  

Đào Viết Thăng

 

KTM 18A

Đoàn viên

 

  1.  

Hoàng Khánh Duy

 

KTM 18B

Đoàn viên

 

  1.  

Đặng Phúc Khiêm

 

KTM 18B

Đoàn viên

 

  1.  

Nguyễn Văn Tiệp

 

KTM 18B

Đoàn viên

 

  1.  

Phạm Văn Phúc

20/07/91

KTM 19A

Đoàn viên

Hạ Long - Quảng Ninh

  1.  

Nguyễn Văn Thức

04/08/91

KTM 19A

Đoàn viên

Tân Yên - Bắc Giang

  1.  

Trịnh Văn Phương

15/ 01/91

KTM 19A

Đoàn viên

Đông Triều - Quảng Ninh

  1.  

Đoàn Văn Luân

21/07/91

KTM 19A

Đoàn viên

Hưng Hà - Thái Bình

  1.  

Bùi Văn Tường

20/11/91

KTM 19A

Đoàn viên

Kinh Môn - Hải Dương

  1.  

Vũ Văn Thủy

 

KTM 19A

Đoàn viên

Nghĩa Hưng - Nam Định

  1.  

Nguyễn Xuân Sơn

 

KTM19B

Đoàn viên

 

  1.  

Trần Văn Đương

 

KTM19B

Đoàn viên

 

  1.  

Phạm Tiễn Dũng

 

KTM19B

Đoàn viên

 

  1.  

Ngô Đình Huấn

 

KTM19B

Đoàn viên

 

  1.  

Nguyễn Hữu Vĩnh

 

KTM19B

Đoàn viên

 

  1.  

Đàm Văn Hiếu

 

KTM19B

Đoàn viên

 

  1.  

Vũ Văn Thềm

 

KTM19B

Đoàn viên

 

  1.  

Phạm Đức Diến

 

KTM19B

Đoàn viên

 

  1.  

Bùi Huy Biển

13/7/1991

KTM 19B

Đoàn viên

Quảng Ninh

  1.  

Lục Tiến Cường

21/8/1991

KTM19B

Đoàn viên

Cẩm Phả - Quảng Ninh

  1.  

Đoàn Văn Khang

10/8/1991

KTM 19B

Đoàn viên

Lạng Giang-Bắc Giang

  1.  

Đoàn Văn Thái

06/02/1990

Khai thác 19C

Đoàn viên

Triệu Sơn – Thanh Hóa

  1.  

Phạm Văn Hưng

01/12/89

 

Đoàn viên

Gia Lộc _ Hải Dương

  1.  

Hoàng Công Chính

25/08/89

 

Đoàn viên

Kiến An - Hải Phòng

IV

LC Trắc địa - Địa chất

 

 

 

 

  1.  

Nguyễn Ngọc Linh

3/6/1988

TĐ 19

Đoàn viên

Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa

  1.  

Mai  Đức Cường

16/10/1991

TĐ 19

Đoàn viên

Nga Sơn – Thanh Hóa

  1.  

Lê Viết Hoàn

1/1/1990

TĐ 19

Đoàn viên

Thọ Xuân - Thanh Hoá

  1.  

Vũ Duy Khánh

28/11/1991

TĐ 19

Đoàn viên

Kiến Xương - Th¸i B×nh

  1.  

Vũ Ngọc Trìu

2/9/1991

TĐ 19

Đoàn viên

Hưng Hà - Thái Bình

  1.  

Phạm Thu Trang

28/6/1991

TĐ 19

Đoàn viên

Uông Bí - Quảng Ninh

  1.  

Ngô Văn Hòa

19/3/1991

TĐ 19

Đoàn viên

Thủy Nguyên - Hải Phòng

  1.  

Nguyễn Văn Hoàng

10/2/1991

TĐ 19

Đoàn viên

Nghĩa Hưng - Nam Định

  1.  

Trần Văn Trình

13/7/1990

TĐ 19

Đoàn viên

Lục Nam - Bắc Giang

  1.  

Nguyễn Ngọc Bình

10/10/1991

TĐ 19

Đoàn viên

Kinh Thành - Hải Dương

  1.  

Nguyễn Văn Dũng

28/04/1991

TĐ 19

Đoàn viên

Hưng Hà - Thái Bình

  1.  

Đặng Văn Quân

30/08/1991

Trắc địa 19

Đoàn viên

Tứ kì – Hải Dương

  1.  

Lê Văn Tuấn

21/7/1992

TĐ 20

Đoàn viên

Đông Triều – Quảng Ninh

  1.  

Trịnh Xuân Điệp

14/08/1989

TĐ 20

Đoàn viên

Ân Thi – Hưng Yên

 

 

TM. BAN THƯỜNG VỤ

BÍ THƯ

 

 

 

 

 

Ths. Hoàng Văn Khánh

ĐẢNG ỦY THAN QUẢNG NINH

ĐẢNG ỦY TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

------------------------------------

 

 

 Quảng ninh, ngày 10  tháng 6 năm 2011

 
 

 

DANH SÁCH LỚP BỒI DƯỠNG KẾT NẠP ĐẢNG NĂM 2011

LỚP 2

TT

Họ và tên

Ngày, tháng,

năm sinh

Chi đoàn

Chức vụ

Quê quán

 

I

LC CNTT

 

 

 

 

 

  1.  

Dương Tuấn Việt

8/2/1989

Tin 18

Đoàn viên

Hạ Long–Quảng Ninh

 

  1.  

Tô Thành Luân

27/10/1990

Tin 19

Đoàn viên

Tiên Hưng - Quảng Ninh

 

  1.  

Nguyễn Thị Xuyến

15/08/1991

Tin 19

Đoàn viên

Phủ Cử - Hưng Yên

 

  1.  

Trần An Khánh

11/10/1991

Tin 19

Đoàn viên

Vân Đồn - Quảng Ninh

 

  1.  

Đoàn Thị Tuyền

10/11/1991

Tin 19

Đoàn viên

Yên Hưng - Quảng Ninh

 

  1.  

Đinh Thị Hà

18/08/1991

Tin 19

Đoàn viên

Hoàng Bồ - Quảng Ninh

 

  1.  

Nguyễn Thị Cẩm Phú

20/12/1992

Tin 20

Đoàn viên

Đông Triều - Quảng Ninh

 

  1.  

Nguyễn Thị Hà

01/10/1992

Tin 20

Đoàn viên

Kinh Môn - Hải Dương

 

  1.  

Đoàn Văn Kiêm

01/12/1992

Tin 20

Đoàn viên

Yên Khánh - Ninh Bình

 

  1.  

Phạm Thị Hương

08/07/1992

Tin 20

Đoàn viên

Lục Nam - Bắc Giang

 

II

LC Khoa Học Cơ Bản

 

 

 

 

 

  1.  

Lê Thế Phước

07/05/92

KTM 3A

Đoàn viên

Phù Cừ - Hưng Yên

 

  1.  

Vũ Công Sơn

10/08/89

KTM 3B

Đoàn viên

Gia Lộc - Hải Dương

 

  1.  

Phan Văn Huy

10/02/87

KTM 3C

Đoàn viên

 Đông Triều - Quảng Ninh

 

  1.  

Trần Quốc Toản

04/09/92

KTĐ 3A

Đoàn viên

Trấn Yên – Yên Bái

 

  1.  

Bùi Bich Phương

20/09/92

TĐH K3

Đoàn viên

Cẩm Phả - Quảng Ninh

 

  1.  

Nguyễn Thị Hải

13/04/92

Kế Toán 3A

Đoàn viên

Thủy Nguyên - Hải Phòng

 

  1.  

Vũ Thị Bích

17/09/91

Kế Toán 3B

Đoàn viên

      Thái Thụy - Thái Bình

 

  1.  

Lê Thùy Trang

25/09/90

Kế Toán 3B

Đoàn viên

Nam Khê - Uông Bí - QN

 

  1.  

Hồ Kim Dung

28/04/92

Kế Toán 3C

Đoàn viên

Cẩm Phả - Quảng Ninh

 

  1.  

Bùi Thị Hương

04/09/92

Kế Toán 3C

Đoàn viên

Hạ Long - Quảng Ninh

 

  1.  

NguyễnT Thanh Thương

03/01/92

Kế Toán 3C

Đoàn viên

Đông Triều - Quảng Ninh

 

  1.  

Bùi Thị Thanh Mai

06/01/91

Kế Toán 3D

Đoàn viên

Uông Bí - Quảng Ninh

 

  1.  

Phạm Thị Quỳnh

25/09/92

Kế Toán 3D

Đoàn viên

Kiến Xương - Thái Bình

 

  1.  

Phạm Thị Phương

14/10/92

Kế Toán 3E

Đoàn viên

Cẩm Sơn - Cẩm Phả - QN

 

  1.  

Lê Anh Quyết

13/12/92

KT TK K3

Đoàn viên

Uông Bí - Quảng Ninh

 

  1.  

Tạ Thị Nhâm

25/03/92

KT TK K3

Đoàn viên

Kiến Xương - Thái Bình

 

  1.  

Bựi Thị Thựy Ninh

07/04/92

KT TK K3

Đoàn viên

Quỳnh Phụ - Thái Bình

 

  1.  

Nguyễn Thanh Tùng

10/06/92

KTĐ 3A

Đoàn viên

Sơn Động - Bắc Giang

 

  1.  

Trần Thị Mai Lan

12/02/92

KT TK K3

Đoàn viên

Quỳnh Phụ - Thái Bình

 

  1.  

Phạm Thị Phương Thảo

06/09/92

KT TK K3

Đoàn viên

Đông Triều - Quảng Ninh

 

III

LC Kinh tế

 

 

 

 

 

  1.  

Đoàn Thị Dung

24/12/1991

Kế Toán 2A

Đoàn viên

 

 

  1.  

Trần Thị Hè

10/01/1991

Kế Toán 2A

Đoàn viên

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Hồng

15/01/1991

Kế Toán 2A

Đoàn viên

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Hồng

26/07/1990

Kế Toán 2A

Đoàn viên

 

 

  1.  

Hà Thu Huần

29/02/1991

Kế Toán 2A

Đoàn viên

 

 

  1.  

Bùi Thị Mùi

19/07/1991

Kế Toán 2A

Đoàn viên

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Náng

10/06/1991

Kế Toán 2A

Đoàn viên

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Kim Oanh

25/03/1991

Kế Toán 2A

Đoàn viên

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Như Quỳnh

11/12/1991

Kế Toán 2A

Đoàn viên

 

 

  1.  

Vũ Thị Quỳnh

31/01/1991

Kế Toán 2A

Đoàn viên

 

 

  1.  

Đinh Thị Như Quỳnh

24/03/1991

Kế Toán 2A

Đoàn viên

 

 

  1.  

Hoàng Thị Tuyết

26/11/1989

Kế Toán 2A

Đoàn viên

 

 

  1.  

Nguyễn T.Hải Yến

14/09/1991

Kế toán 2A

Đoàn viên

Uông Bí - Quảng Ninh

 

  1.  

Nguyễn Văn Việt   

19/3/1991

Kế Toán 2A

Đoàn viên

 

 

  1.  

Vũ Thúy Hằng

09/08/1990

Kế Toán 2B

Đoàn viên

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Thu Hà

13/12/1990

Kế Toán 2B

Đoàn viên

 

 

  1.  

Vương Thị Huê

13/09/1991

Kế Toán 2B

Đoàn viên

 

 

  1.  

Lê Thị Huyền

02/07/1991

Kế Toán 2B

Đoàn viên

 

 

  1.  

Đặng Thị Nhàn

08/11/1991

Kế Toán 2B

Đoàn viên

 

 

  1.  

Nguyễn T Hồng Nhung

10/07/1991

Kế Toán 2B

Đoàn viên

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Thắm

01/11/1991

Kế Toán 2B

Đoàn viên

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Phan Thanh

02/09/1991

Kế Toán 2B

Đoàn viên

 

 

  1.  

Nguyễn T Thanh Thanh

07/11/1991

Kế Toán 2B

Đoàn viên

 

 

  1.  

Đào Thị Thu

11/07/1991

Kế Toán 2B

Đoàn viên

 

 

  1.  

Phạm Thị Thảo

25/09/1991

Kế Toán 2B

Đoàn viên

Đông Triều - Quảng Ninh

 

  1.  

Vũ Thị Mai Sen

01/06/1991

Kế Toán 2B

Đoàn viên

 

 

  1.  

Phạm Thị  Duyên

1/9/1991

Kế toán 2B

Đoàn viên

Tứ kì - Hải Dương

 

  1.  

Bùi Thị Huyền

20/06/1991

Kế toán 2C

Đoàn viên

Thái Thụy–Thái Bình

 

  1.  

Nguyễn Thị Thu Hiền

28/8/1991

Kế toán 2C

Đoàn viên

Tứ kì - Hải Dương

 

  1.  

Huỳnh Thị Phương

17/09/1991

Kế Toán 2C

Đoàn viên

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Hải Trang

17/09/1991

Kế Toán 2C

Đoàn viên

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Hoạt

20/10/1989

Kế Toán 2C

Đoàn viên

Thanh Hà - HảI Dương

 

  1.  

Hoàng T.Bích Diệp

15/8/1991

Kế Toán 2C

Đoàn viên

Cẩm Phả - Quảng Ninh

 

  1.  

Vương Thị Huế

20/4/1990

Kế Toán 2C

Đoàn viên

Đông Triều - Quảng Ninh

 

  1.  

Mai Thị Vân Anh

18/9/1991

Kế Toán 2C

Đoàn viên

Vũ Thư - Thái Bình

 

  1.  

Lại Thị  Khuyên

28/12/1991

Kế Toán 2C

Đoàn viên

Đông Hưng -Thái Bình

 

  1.  

Vũ Thị Ngoan

31/09/1991

Kế Toán 2C

Đoàn viên

Yên Hưng - Quảng Ninh

 

  1.  

Phạm Thị Hường

20/02/1991

Kế Toán 2D

Đoàn viên

 

 

  1.  

Đào Thị Lan

23/06/1991

Kế Toán 2D

Đoàn viên

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Luận

16/01/1991

Kế Toán 2D

Đoàn viên

 

 

  1.  

Phạm Minh Ngọc

09/10/1991

Kế Toán 2D

Đoàn viên

 

 

  1.  

Lê Thị Nhàn

18/02/1991

Kế Toán 2D

Đoàn viên

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Thanh

28/01/1991

Kế Toán 2D

Đoàn viên

 

 

  1.  

Nguyễn T.Thu Thảo

07/09/1991

Kế Toán 2D

Đoàn viên

Đông Triều - Quảng Ninh

 

  1.  

Lê Thị Dung

21/04/1990

Kế Toán 2D

Đoàn viên

Đông Triều - Quảng Ninh

 

  1.  

Nguyễn Thế Tĩnh

11/11/1991

Kế Toán 2D

Đoàn viên

 

 

  1.  

Phạm Thị Hường  

28/06/1991

Kế Toán 2D

Đoàn viên

Yên Hưng-Quảng Ninh   

 

  1.  

Đỗ T.Diệu Quỳnh 

31/7/1990

Kế Toán 2D

Đoàn viên

Chí Linh-Hải Dương       

 

  1.  

Nguyễn Thị Hiên   

15/04/1991

Kế Toán 2D

Đoàn viên

Thủy Nguyên-Hải Phòng 

 

  1.  

Trần Thị Hương     

16/10/1991

Kế Toán 19A

Đoàn viên

Uông Bí - Quảng Ninh    

 

  1.  

Nguyễn Thị Hà

01/04/1990

Kế Toán 19 A

Đoàn viên

 

 

  1.  

Lê Thị Thu Hằng

20/10/1990

Kế Toán 19 A

Đoàn viên

 

 

  1.  

Đỗ Hương Liên

29/10/1991

Kế Toán 19 A

Đoàn viên

 

 

  1.  

Lê Thị Tú Quyên

22/11/1991

Kế Toán 19 A

Đoàn viên

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Hường

26/08/1991

Kế Toán 19 A

Đoàn viên

Đông Triều – Quảng Ninh

 

  1.  

NguyÔn Thị Tuyết Trang

20/9/1990

Kế Toán 19 B

Đoàn viên

 

 

  1.  

NguyễnT.Thu Trang

28/08/1990

Kế Toán 19B

Đoàn viên

Hạ Long-Quảng Ninh     

 

  1.  

Phạm Thị Biên

26/04/1991

Kế Toán 19B

Đoàn viên

Đông Triều - Quảng Ninh

 

  1.  

Trần Thị Thùy Linh

05/07/1991

Kế Toán 19 B

Đoàn viên

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Thùy Linh

12/02/1991

Kế Toán 19 B

Đoàn viên

Đông Triều – Quảng Ninh

 

  1.  

Đỗ Thu Hường      

18/10/1991

Kế Toán 19B

Đoàn viên

Đông Triều-Quảng Ninh  

 

  1.  

Chu Thị Thu          

23/06/1991

Kế Toán 19B

Đoàn viên

Đông Hưng-Thái Bình     

 

  1.  

Phạm Bá Lộc

19/8/1991

Kế toán 19B

Đoàn viên

Cẩm phả - Quảng ninh

 

  1.  

Phạm Thị Hiền      

09/11/1991

Kế Toán 19C

Đoàn viên

Đông Hưng-Thái Bình     

 

  1.  

Lê Thị Minh

04/10/1991

Kế Toán 19 C

Đoàn viên

Uông Bí – Quảng NInh

 

  1.  

Phạm Thị Huệ

15/02/1991

Kế Toán 19 C

Đoàn viên

 

 

  1.  

Dương Thị Thùy Ngân

06/11/1991

Kế Toán 19 C

Đoàn viên

 

 

  1.  

Lương Thị Thơm

16/12/1991

Kế Toán 19 C

Đoàn viên

 

 

  1.  

Trân Lệ Chi

02/11/1991

Kế Toán 19 C

Đoàn viên

 

 

  1.  

Tô Thị Hải Yến

03/07/1991

Kế Toán 19C

Đoàn viên

Đông Triều - Quảng Ninh

 

  1.  

Nguyễn Thị Thỏa

2/9/1989

KT 19C

Đoàn viên

Tiền Hải - Thái Bình

 

  1.  

Trần Vân Trang

01/11/1991

Kế Toán 19C

Đoàn viên

Đông Triều - Quảng Ninh

 

  1.  

Lê Văn Xuân

 

Kế toán 19D

Đoàn viên

Hoằng Hóa – Thanh Hóa

 

  1.  

Nguyễn Thị Thanh Hải

27/07/1991

Kế Toán 19 D

Đoàn viên

 

 

  1.  

Đinh Thị Thanh Hương

28/08/1990

Kế Toán 19 E

Đoàn viên

 

 

  1.  

Đinh Thị Thùy Anh

17/04/1991

Kế Toán 19 E

Đoàn viên

 

 

  1.  

Phạm Thị Ngọc Thu

29/09/1991

Kế Toán 19 E

Đoàn viên

 

 

  1.  

Phạm Thị Thanh

1/3/1991

Kế toán 19E

Đoàn viên

Kim Sơn – Ninh Bình

 

  1.  

Vũ Quyết Tiến

30/11/1991

DN19

Đoàn viên

 

 

  1.  

Bùi Văn Đại 

1/6/1991

DNghiệp 19

Đoàn viên

Cẩm Phả - Quảng Ninh

 

  1.  

Đinh Thị Hồi

4/4/1990

D Nghiệp 19

Đoàn viên

Yên Hưng - Quảng Ninh

 

  1.  

Lương Thị Thủy

03/02/1991

DN19

Đoàn viên

 

 

IV

Khối CB - CNV

 

 

 

 

 

  1.  

Vũ Thị Phượng

21/07/1986

Khoa Kinh tế

Giảng viên

 Mỹ Hào- Hưng Yên

 

  1.  

Nguyễn Phương Thuý

15/11/1982

nt

Giảng viên

Thuỷ An- Đông Triều - Quảng Ninh

 

  1.  

Bùi Thị Nguyệt Ánh

18/11/1982

Phòng TC-KT

Kế toán

Thái Thuỵ - Thái Bình

 

  1.  

Phan Thị Hồng Hạnh

18/08/1984

nt

Kế toán

Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An

 

  1.  

Nguyễn Chí Thanh

20/03/1984

Khoa CK-ĐL

Giảng viên

Mạo Khê - Đông Triều - Quảng Ninh

 

  1.  

Nguyễn Sĩ Sơn

01/01/1979

Nt

Giảng viên

Phong Cốc - Yên Hưng - Quảng Ninh

 

  1.  

Hà Thị Lan Dung

07/12/1982

Bộ môn LLCT

Giảng viên

Cát Hải - Hải Phòng

 

  1.  

Nguyễn Thị Hải Ninh

26/04/1985

Nt

Giảng viên

Thanh Chương - Nghệ An

 

  1.  

Nguyễn Nguyên Ngọc

13/12/1977

Khoa CNTT

Giảng viên

Đông Triều - Quảng Ninh

 

  1.  

Lâm Thị Huyền

10/10/1979

nt

Giảng viên

Quỳnh Phụ - Thái Bình

 

  1.  

Lê Thị Phương

29/12/1980

nt

Giảng viên

Đông Triều - Quảng Ninh

 

  1.  

Đỗ Chí Thành

22/2/1978

Khoa Điện

Giảng viên

Đông Triều - Quảng Ninh

 

  1.  

Nguyễn Thanh Tùng

22/11/1979

Khoa Điện

Giảng viên

Đông Triều - Quảng Ninh

 

  1.  

Hà Thị Ngọc Mai

27/12/1984

P. KHCN&QHQT

Chuyên viên

Hiệp Hòa – Bắc Giang

 

  1.  

Trần Văn Duyệt

03/9/1978

Khoa Mỏ - CT

Giảng viên

Đông Triều – Quảng  Ninh

 

  1.  

Phạm Đức Thang

15/7/1986

Khoa Mỏ - CT         

Giảng viên

Kiến Xương – Thái Bình

 

  1.  

Khương Phúc Lợi

28/12/1983

Khoa Mỏ - CT         

Giảng viên

Nghĩa Hưng – Nam Định

 

  1.  

Nguyễn Mạnh Tường

26/9/1984

Khoa Mỏ - CT         

Giảng viên

Quỳnh Phụ - Thái Bình

 

 

        TM. BAN THƯỜNG VỤ ĐẢNG ỦY

  BÍ THƯ

 

 

 

          Ths. Hoàng Văn Khánh

     
 

 

 Từ khóa: n/a

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn